Bài tập tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao (Kèm đáp án chi tiết)
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Bài tập tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao (Kèm đáp án chi tiết)

Bài tập tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao (Kèm đáp án chi tiết)

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Trong bài viết này, trung tâm tiếng Anh Apollo English đã tổng hợp cho bố mẹ và các bé bài tập tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao . Mỗi bài tập đều được đính kèm đáp án và lời giải chi tiết để các bé có thể nắm vững kiến thức để học tiếng Anh lớp 5. Cùng tham khảo ngay nhé!

    Tiếng Anh lớp 5 [Bài tập Từ vựng] 

    Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 bám sát chương trình học giúp các em học sinh hệ thống lại toàn bộ lượng từ vựng đã được học.  Các em hãy cùng Apollo English hoàn thành các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 dưới đây nhé! 

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 dạng 1: Odd and Out

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 dạng 1: Odd and Out

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 dạng 1: Odd and Out

    Đây là dạng bài tập tiếng Anh yêu cầu học sinh lớp 5 phải tìm ra từ không cùng loại hoặc không có mối liên kết với các từ còn lại.

    1

    A. Street

    B. Bedroom 

    C. Living room

    D. Dining room 

    2

    A. Apartment

    B. Building

    C. House 

    D. Village 

    3

    A. My

    B. Her

    C. Bird

    D. His 

    4

    A. Bathroom

    B. Kitchen

    C. Store

    D. Living room

    5

    A. Where

    B. Village

    C. How

    D. Who 

    6

    A. Year

    B. Month

    C. Day

    D. Girl 

    7

    A. Noisy 

    B. Quiet

    C. Small

    D. Center 

    8

    A. Sea

    B. Ocean

    C. Fish

    D. Island

    9

    A. Sometimes

    B. Cake

    C. Usually

    D. Never 

    10

    A. Hometown

    B. Crowded

    C. Noisy

    D. Modern 

    11

    A. Apple

    B. Orange

    C. Building 

    D. Rice

    12

    A. Yellow

    B. Mom 

    C. Dad

    D. Sister

    13

    A. Stream

    B. Street

    C. Avenue

    D. Lane

    14

    A. Museum

    B. Hospital

    C. Hotel

    D. Bread

    15 

    A. Question 

    B. Listen

    C. Answer

    D. Ask 

    Đáp án: 1A - 2D - 3C - 4C - 5B - 6D - 7D - 8C - 9B - 10A - 11C - 12A - 13A - 14D - 15A

    Bài tập dạng 2: Điền từ vào ô trống thích hợp 

    Điền từ vào ô trống thích hợp

    Điền từ vào ô trống thích hợp

    Điền các từ sau vào chỗ trống thích hợp để tạo nên câu hoàn chỉnh: 

    BuildingAddressRoom KitchenMuseum
    PostcodeHouseVillageLibrary 
    1. What's your __________? - My address is 123 Main Street. [address]
    2. Please write your __________ on this form. [address]
    3. I live in a tall __________ in the city. [building]
    4. The __________ is on the second floor of the building. [room]
    5. Our school is located in the __________. [village] 
    6. The __________ is where we cook and prepare food. [kitchen]
    7. We can find many books in the __________. [library]
    8. I live in a small __________ in the countryside. [house]
    9. The __________ is a place where we can see and learn about art. [museum]
    10. To send a letter, you need to write the __________ on the envelope. [postcode] 

    Bài tập 3: Tìm nghĩa tiếng Việt của từ vựng 

    Tìm nghĩa tiếng Việt của từ vựng

    Trong bài tập dưới đây, bé sẽ tìm các nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Anh và nối chúng lại với nhau:

    Từ vựngNghĩa tiếng Việt Từ vựngNghĩa tiếng Việt 
    1. District A. Khám phá6. DwarfF. Sân bay
    2. AirportB. Con công7. PeacockG. Đau dạ dày
    3. Party C. Quận 8. MatchH. Chú lùn
    4. ExploreD. Bữa tiệc9. StomachacheI. Phi hành gia
    5. CrayonE. Trận đấu 10. AstronautJ. Bút chì màu 

    Đáp án: 1C - 2F - 3D - 4A - 5J - 6H - 7B - 8E - 9G - 10I

    Trên đây là ba dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 cơ bản giúp bé củng cố vốn từ của mình. Ngoài ra, bé có thể tham khảo tài liệu từ vựng tiếng Anh lớp 5 đã được Apollo English chia sẻ trước đó để nâng cao khả năng hiểu bài của mình cũng như tiếp tục hoàn thành các bài tập tiếp theo nhé!

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 về nghĩa của từ vựng

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 về nghĩa của từ vựng 

    >>> Xem thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 [Ôn tập ngữ pháp] 

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 giúp học sinh nắm vững cấu trúc ngôn ngữ tiếng Anh. Trong phần này, bé sẽ ôn tập 3 điểm ngữ pháp quan trọng về danh từ số ít/ số nhiều và danh từ đếm được/ không đếm được; giới từ in/ on/ at và các thì cơ bản trong tiếng Anh. 

    Bài 1: Viết đúng định dạng danh từ số nhiều

    Viết đúng định dạng danh từ số nhiều

    Viết đúng định dạng danh từ số nhiều

    Số ítSố nhiềuSố ítSố nhiều Số ítSố nhiều 
    Bird  Cat Address 
    Dog Book Family 
    Chair Table Week 
    Pen House Game 
    Car Child Library 
    Shoe Country Pencil 
    Mouse  Box Baby  
    Bus  Tooth School 
    Person Woman  Class 
    Man Foot  Hand  

    >>> Xem thêm: Ngữ pháp tiếng anh lớp 5: tổng hợp cấu trúc câu quan trọng

    Đáp án:

    BirdsCatsAddresses
    DogsBooksFamilies
    ChairsTablesWeeks
    PensHousesGames
    CarsChildrenLibraries
    ShoesCountriesPencils
    MiceBoxesBabies
    BusesTeethSchools
    PeopleWomenClasses
    MenFeetHands

    Bài tập 2: Điền đúng giới từ

    bài tập tiếng anh lớp 5: Điền đúng giới từ 

    Bài tập có đáp án dạng điền giới từ sẽ hỗ trợ các em củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh in/ on/ at. 

    1. My husband's birthday is ____ May. 
    2. My daughter wakes up ___ 7:00 am. 
    3. She was born ____ June. 
    4. This temple was built ______ the seventh century. 
    5. She is waiting ______ the bus stop. 
    6. There is a picture ______ the wall. 
    7. She is good ______ playing the piano. 
    8. I will see you ______ the park. 
    9. They live ______ a small house. 
    10. The cat is sitting ______ the chair. 
    11. The children are playing ______ the playground. 
    12. We have a meeting ______ 9 o'clock. 
    13. He moved to the city _____ 2023. 
    14. My sister has a new job. She works ___ the evening. 
    15. Which one is more exciting, life in the city or life _____ the countryside? 

    Đáp án:

    1. in 4. in 7. at10. on 13. in
    2. at5. at8. in 11. in14. in
    3. in6. on 9. in12. at15. in 

    >>> Xem thêm: Cách dùng giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh (Chi tiết)

    Bài tập 3: Chia đúng định dạng động từ 

    Chia đúng định dạng động từ

    Chia đúng định dạng động từ 

    Tiếng Anh lớp 5 có các dạng bài tập chia động từ (có đáp án) sẽ giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức các thì cơ bản đã được học như: Thì hiện tại đơn (Simple present); Thì hiện tại tiếp diễn; Thì quá khứ đơn; Thì tương lai đơn; Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect).

    1. How many lessons do you (have) ____ today? 
    2. What would you like (to be) ____ in the future? 
    3. They __________ (play) soccer every weekend. 
    4. She __________ (like) to read books in her free time. 
    5. He __________ (go) to school by bus. 
    6. They __________ (play) basketball right now.
    7. He __________ (watch) TV in the living room. 
    8. We __________ (have) dinner with our friends tonight. 
    9. They __________ (visit) their grandparents last weekend.
    10. She __________ (dance) at the party yesterday.
    11. He __________ (play) the guitar when he was younger. 
    12. They __________ (go) to the beach tomorrow.
    13. She __________ (visit) her grandparents next week. 
    14. We __________ (have) a party on Saturday.
    15. They __________ (finish) their homework already. 
    16. She __________ (read) three books this month. 
    17. He __________ (visit) many countries in his life. 
    18. We __________ (live) in this house for five years. 
    19. I __________ (not see) that movie yet.
    20. My mom  _______________ me last Sunday.

    >>> Xem thêm: Động từ To Be là gì? Cách sử dụng động từ To Be trong tiếng Anh lớp 1

    Đáp án: 

    1. have6. are playing11. played16. have read
    2. to be7. is watching12. will go17. have visited
    3. play8. are having13. will visit18. have lived
    4. likes9. visited14. will have19. haven’t seen
    5. goes10. danced15. have finished20. meet

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 [Nâng cao]

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 phát triển kỹ năng Viết

    Viết là một hoạt động giúp học sinh cải thiện khả năng sáng tạo và diễn đạt bằng tiếng Anh.

    Bài tập 1: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

    1. on / we / beach / played / the / volleyball.
    2. went / we / the / museum / to.
    3. visited / we / a / museum / interesting.
    4. my / I / visited / grandparents / the / countryside.
    5. went / we / the / to / zoo / saw / animals / many. 
    6. in / swam / I / the / pool / hotel. 
    7. parents / my / we / visited / friends / our. 
    8. to / we / went / the / school/ yesterday. 
    9. my / we / a / had / picnic / park / in.
    10. saw / I / beautiful / a / sunset / the / beach. 

    Đáp án

    1. We played volleyball on the beach.
    2. We went to the museum.
    3. We visited an interesting museum.
    4. I visited my grandparents in the countryside.
    5. We went to the zoo and saw many animals.
    6. I swam in the pool at the hotel.
    7. We visited our friends' parents.
    8. We went to the school yesterday.
    9. We had a picnic in the park.
    10. I saw a beautiful sunset at the beach.

    Bài tập tiếng Anh 2: Viết câu trả lời chính xác

    Cho những cụm từ như sau:  

    get a burnbreak your armslip and fallcut your handget pricked
    thornsfall offget a head injurydrownget an electric shock
    get stungbreak your legget a stomachache  

    Điền cụm từ thích hợp vào các câu sau:

    1. Don't climb the tree. You may __________. 
    2. Don't play with knives. You may __________.
    3. Don't touch these roses. There are a lot of __________. 
    4. Don't run on the wet floor. You may __________. 
    5. Don't play with fire. You may __________.
    6. Don't touch the broken glass. You may __________.
    7. Don't swim in the deep water. You may __________. 
    8. Don't touch the electrical wires. You may __________. 
    9. Don't eat too much candy. You may __________.
    10. Don't stand too close to the edge. You may __________
    11. Don't jump from a high place. You may __________.
    12. Don't play with sharp objects. You may __________. 
    13. Don't touch the bee. You may __________. 
    14. Don't touch the cactus. You may __________.
    15. Don't ride without a helmet. You may __________. 

    Đáp án:

    1. fall off4. slip and fall7. drown10. fall off13. get stung
    2. cut your hand5. get a burn8. get an electric shock11. break your leg14. get pricked
    3. thorns6. cut yourself9. get a stomachache12. cut yourself15. get a head injury

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 - Đọc hiểu

    Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án Đọc hiểu

    Bài tập 1: Điền từ tiếng anh còn thiếu vào ô trống

    Dưới đây là 5 bài tập tiếng Anh lớp 5 dạng "Read and Complete the Text":

    Đoạn 1: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau:

    animalprotectenvironmentendangeredwildlife

    We need to take care of our _______(1)_____. There are many ___(2)_________ species in the world that are in danger of disappearing. It's important to _____(3)_______ these animals and their habitats. We can help by not littering, planting trees, and supporting ____(4)________ conservation programs. Let's work together to save our _____(5)_______.

    Đáp án:

    (1) animal 

    (2) protect

    (3) environment

    (4) endangered

    (5) wildlife

    Đoạn 2: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau:

    historyancientarchitecturefamousmonument

    The Great Wall of China is a _____(1)_______ wonder. It has a long and rich ______(2)______ that dates back over 2,000 years. The wall is known for its impressive ______(3)______ and stretches for thousands of miles. It is one of the most ____(4)________ landmarks in the world. Millions of tourists visit this ____(5)________ every year.

    Đáp án:

    (1) ancient 

    (2) history 

    (3) architecture

    (4) famous 

    (5) monument

    Đoạn 3: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau:

    weather seasontemperaturerainysunny

    I love the summer ______(1)______. The ______(2)______ is usually hot and ______(3)______. It's the perfect time to go swimming and have picnics. The _____(4)_______ can sometimes be unpredictable, with occasional thunderstorms. But overall, it's a great ____(5)________ to enjoy outdoor activities.

    Đáp án:

    (1) season

    (2) weather 

    (3) sunny 

    (4) rainy

    (5) season

    Đoạn 4: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau

    famous capitalculturetraditionalhistorical

    London is the ______(1)______ of England and a ______(2)______ city. It is known for its rich ______(3)______ and _____(4)_______ landmarks such as the Tower of London and Buckingham Palace. The city is also home to many ____(5)________ museums, theaters, and art galleries.

    Đáp án:

    (1) capital 

    (2) famous

    (3) culture

    (4) historical

    (5) traditional

    Đoạn 5: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau

    celebratefestivaldeliciouscolorfultraditional

    The Lunar New Year is an important _____(1)_______ in many Asian countries. It is a ______(2)______ that marks the beginning of the lunar calendar. People _____(3)_______ by gathering with family, exchanging gifts, and eating ____(4)________ food. The streets are decorated with ____(5)________ lanterns and there are dragon dances and firework displays.

    Đáp án:

    (1) festival

    (2) celebrate

    (3) delicious

    (4) traditional

    (5) colorful]

    Bài tập 2: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

    Bài tập 2: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

    My Summer Vacation

    Hi, my name is Tom and I want to tell you about my summer vacation. This year, my family and I went on a trip to the mountains. We packed our bags with clothes, hiking boots, and camping gear. It was a long drive, but the scenery was beautiful along the way.

    When we arrived, we set up our tents at a campsite near a river. The weather was perfect, not too hot and not too cold. We spent our days hiking through the trails and exploring the forests. We saw tall trees, colorful flowers, and even some wild animals.

    One day, we went fishing in the river. My dad taught me how to cast the fishing line and I caught my first fish! It was so exciting. We cooked the fish over a campfire and had a delicious meal.

    In the evenings, we sat around the campfire and roasted marshmallows. We told stories and laughed together. It was a lot of fun. At night, we slept in our cozy sleeping bags and listened to the sounds of nature.

    After a week, it was time to go back home. I felt a little sad because I had such a great time in the mountains. But I was also happy to see my friends and share my vacation stories with them.

    1. Where did Tom and his family go for their summer vacation?
    A. The beach. 

    B. The mountains. 

    C. The city.

    2. What did they pack in their bags?
    A. Sports equipment. 

    B. Hiking boots and camping gear. 

    C. Swimsuits and towels.

    3. Where did they set up their tents?
    A. In a hotel.

    B. In a campsite near a river. 

    C. In a forest.

    4. How was the weather during their vacation?
    A. Very hot. 

    B. Very cold.

    C. Perfect.

    5. What did they do during the day?
    A. Went shopping. 

    B. Explored the forests and hiked.

    C. Played board games.

    6. What did Tom catch while fishing?
    A. A bird. 

    B. A fish. 

    C. A frog.

    7. What did they do in the evenings?
    A. Played soccer. 

    B. Roasted marshmallows and told stories. 

    C. Watched movies.

    8. How did they sleep at night?
    A. In a hotel room. 

    B. In cozy sleeping bags.

    C. In a tent.

    9. How did Tom feel when it was time to go back home?
    A. Happy. 

    B. Sad.

    C. Angry.

    10. Who did Tom want to share his vacation stories with?
    A. His family. 

    B. His friends. 

    C. His teacher.

    Đáp án:

    1. B. The mountains.
    2. B. Hiking boots and camping gear.
    3. B. In a campsite near a river.
    4. C. Perfect.
    5. B. Explored the forests and hiked.
    6. B. A fish
    7. B. Roasted marshmallows and told stories.
    8. B. In cozy sleeping bags.
    9. B. Sad.
    10. B. His friends.

    Kết bài 

    Bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 5

    Bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 5 

    Hy vọng những bài tập tiếng Anh lớp 5 được tổng hợp từ trung tâm tiếng Anh Apollo English trong bài viết này có thể trở thành nguồn tài liệu học tập hữu ích cho các em. Song song với đó bố mẹ đừng quên áp dụng một số phương pháp học tập khoa học để giúp con vận dụng hiệu quả các kiến thức tiếng Anh đã học vào trong thực tế nhé.

    >>> Xem thêm:


    *Thông tin được đồng ý tuân theo chính sách bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân.

    Tin mới nhất

    Jun 14,2025
    Apollo English xin giới thiệu đến ba mẹ chương trình "CHÍNH SÁCH 1 GIÁ, TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%"
    Dec 30,2024
    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn SGK Global Success đầy đủ nhất, giúp bé học tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng và tự tin sử dụng tiếng Anh!
    Dec 27,2024
    Tại sao con nên học tiếng Anh cùng Apollo English ngay bây giờ?
    Dec 24,2024
    Bộ bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 đầy đủ nhất, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và tự tin làm bài. Kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ. Tải ngay!
    Dec 24,2024
    Tìm hiểu danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh: định nghĩa, ví dụ thực tế và cách phân biệt dễ hiểu. Hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng chuẩn xác nhất

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Chương trình tiếng Anh lớp 5 tiếp tục giúp con làm chủ 20 đề tài từ vựng và 3 điểm ngữ pháp mới: thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai đơn, tính từ so sánh hơn
    Trung tâm tiếng Anh uy tín tại TP.HCM - Apollo Phạm Ngọc Thạch nằm tại địa chỉ 58 Phạm Ngọc Thạch, phường Võ Thị Sáu, quận 3, giữa 2 trục đường lớn là Điện Biên Phủ và Võ Thị Sáu.
    Trung tâm tiếng Anh Biên Hòa - Apollo English Đồng Nai ở địa chỉ 180 Hà Huy Giáp, phường Trung Dũng, Tp. Biên Hòa, đối diện công viên Quyết Thắng.