Tiếng Anh Lớp 3 - Tổng Hợp Bài Tập Cho Bé Lớp 3 Kèm Giải Thích Đáp Án Chi Tiết
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Tiếng Anh Lớp 3 - Tổng Hợp Bài Tập Cho Bé Lớp 3 Kèm Giải Thích Đáp Án Chi Tiết

TIẾNG ANH LỚP 3 - TỔNG HỢP BÀI TẬP CHO BÉ LỚP 3 KÈM GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Trong bài viết trước, Apollo English đã giới thiệu đến bố mẹ và các em tổng quan chương trình bao gồm từ vựng, ngữ pháp và bài tập tiếng Anh cơ bản. Hôm nay, Apollo English tiếp tục tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 để các bạn học sinh có thể ôn tập ngay tại nhà nhé.

    Tiếng Anh lớp 3 - Bài tập theo từng bài học Unit

    Unit 1: Hello

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 1

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 dành cho bé liên quan đến chủ đề "Chào hỏi" đơn giản. Bài tập sau đây sẽ giúp con ôn lại các cấu trúc câu cơ bản khi muốn chào hỏi ai đó.

    Nối đáp án thành câu hoàn chỉnh:

    Mẫu câu

    Đáp án 

    1. Hello, A. I’m fine. Thank you.
    2. Hi, B. To meet you
    3. How are you?C. I’m Phong
    4. NiceD. Lan. I’m Nam
    5. Thank you E. You’re welcome. 

    Unit 2: What’s your name?

    Dưới đây là một dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 liên quan chủ đề "What's your name". Các em sẽ phải chọn đáp án đúng nhất:

    1. ________ is your name?

    A. What 

    B. Where 

    C. Who

    2.________ name is John. 

    A. I 

    B. You 

    C. His

    3. ________ your name? 

    A. What 

    B. Where 

    C. Who

    4.________ name is Mary. 

    A. Our 

    B. Your 

    C. Her

    5.________ is my friend. 

    A. She 

    B. We

    C. They

    Unit 3: This is Tony

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 3 được giới thiệu sau đây thuộc dạng bài tập sắp xếp các từ thành câu giao tiếp hoàn chỉnh.

    1. sister/my/is/this. _______________________________
    2. flag/is/red/this/a._________________________________
    3. this/Huong/is/my/is/friend/she._______________
    4. father/doctor/he/is/is/this/my.________________
    5. James/this/is.____________________________________

    Unit 4: How old are you?

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 4

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?

    Unit 4 liên quan đến chủ đề "Tuổi tác", do đó, các bài tập tiếng Anh lớp 3 trong chương này sẽ tập trung vào việc giúp các em ôn cách hỏi giới thiệu này.

    Bài 1: Đọc và nối câu thích hợp:

    Câu hỏi

    Trả lời

    1. What's your name?A. No, she isn't. She is 9.
    2. How old are you?B. My name is Peter.
    3. Oh, who’s that?C. He is 9.
    4. Is Linda 8 years old?D. I'm 10.
    5. How old is he? E. That's Lan.

    Bài 2: Dịch sang tiếng Việt

    1. I'm 9 years old. I'm a 3rd-grade student.
    2. How old are your parents?
    3. My sister is Linda. She is 11 years old.
    4. They are my friends and they are 9 year-old.
    5. This is a cute cat. It is 1 year old.

    Unit 5: Are they your friends?

    Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

    ninefriendsnameyearsfriend

    A. Hello. My (a)__________ is An. I'm nine (b)____________ old. I'm in class 3A.

    B. Hello An, I am Ben. I'm (c)__________years old too. Nice to meet you.

    A. This is my best (d) __________ Hoa. And there are Linda and Peter. They're my (e)_______ too.

    Unit 6: Stand up!

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 6

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up!

    Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

    1. May/Loan,/I/ask/Miss/a/question/ you/?.
    2. your/Close/book,/please.
    3. Miss/I/in?/come/may/Hoa,

    Unit 7: That’s my school

    Sắp xếp thành 1 bài hội thoại hợp lý.

    1. It’s Le Hong Phong Primary School.

    2. Sunny, this is my school.

    3. Oh, it’s really big.

    4. What’s its name?

    5. Nice to meet you too.

    6. Miss Lien, this is my friend. Her name is Sunny.

    7. Good morning, Miss Lien.

    8. Nice to meet you. Sunny.

    9. Good morning, Quan.

    Unit 8: This is my pen

    Khoanh vào từ khác loại

    1

    A. GlobeB. ChairC. DeskD. These

    2

    A. BallB. KiteC. PuzzleD. Birthday Cake

    3

    A. PenB. PencilsC. BookD. Phone

    4

    A. StudentB. CanteenC. LibraryD. School

    5

    A. ParkB. ScissorsC. BookD. Eraser

    Unit 9: What colour is it?

    Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa:

    1. yolewl 
    2. der 
    3. eergn 
    4. uelb 
    5. wobrn 
    6. colro
    7. kinp 
    8. ppurle 
    9. tewhi
    10. akcbl 

    Unit 10: What do you do at the break time?

    Nhìn vào hình vào chọn câu trả lời đúng nhất.

    Câu 1

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 10

    Hình 1

     

    a. Tennis

    b. Badminton

    c. Football

    Câu 2

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 10 ảnh 2

    Hình 2

    a. Chess

    b. Skating

    c. Baseball

    Câu 3

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 10 ảnh 3

    Hình 3

    a. Table tennis

    b. Hide and seek

    c. Basketball

    Câu 4

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 10 ảnh 4

    Hình 4

    a. Football

    b. Badminton 

    c. Tennis

    Câu 5

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 10 ảnh 5

    Hình 5

    a. Basketball

    b. Playing tug

    c. Baseball

    Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 về từ vựng

    Bài 1: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi

    Các bé chắc hẳn đã quen thuộc với dạng bài tập này qua “Bài tập tiếng Anh cho bé lớp 2”. Dưới đây là một bài tập nhỏ, giúp các em có thể luyện tập thêm.

    My name is Alice. I live in New York City with my parents and my little brother. My dad works in a big office building, and my mom is a teacher at a school. I go to a school near my house. I like to play basketball and draw pictures.

    1. Who does Alice live with? 
    2. What does her dad do for a living? 
    3. What does Alice like to do? 

    Bài 2: Khoanh vào đáp án có nghĩa khác với các từ còn lại

    Câu 1:

    A. Apple     B. Orange     C. Tomato     D. Blue             

    Câu 2:

    A. Father     B.  Bag     C. Sister     D.  Brother

    Câu 3:

    A. One    B.  Nine     C. Desk     D. Ten

    Câu 4: 

    A. Elephant     B. Teacher     C. Police     D. Farmer

    Câu 5: 

    A. Fish     B. Cat    C. Dog     D. Five

    Bài tập 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

    1. Bạn bao nhiêu tuổi?

    2. Màu yêu thích của bạn là gì?

    3. Tên của bạn là gì?

    4. Tôi 8 tuổi

    5. Tên của tôi là Anna

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 về ngữ pháp.

    Bài 1: Viết lại câu sau với đại từ nhân xưng tương ứng

    Example: Nam is my friend. Nam has a lovely cat. 

    => Nam is my friend. He has a lovely cat.

    1. Tom and I are going to the park.
    2. Mary is a teacher. Mary loves her job.
    3. My dad is 40 years old. My dad always goes fishing on the weekend. 

    Bài 2: Điền Đại từ nhân xưng thích hợp vào ô trống

    1. Mai is my best girlfriend. ___ reads books in the library every day. 
    2. ___am a student. 
    3. My family has a parrot. ___call it “Lucas”. 
    4. My sister is a nurse. ___ works in the hospital. 
    5. My friends love sports. ___ always play football every afternoon. 
    Bài tập về ngữ pháp tiếng Anh lớp 3

    Bài tập 2 về ngữ pháp tiếng Anh lớp 3

    Bài tập 3: Chia động từ tobe

    Mẫu câu tiếng Anh lớp 3

    Đáp án

    1. Nice to meet you. I ___ Mai.A. is
    2. The flowers ___ beautiful.B. am
    3. My dad ___ my hero.C. are
    4. His name is Peter. ___ my best friend.D. He is

    Bài tập 4: Chia thì hiện tại đơn

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 (thì hiện tại đơn)

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 về thì hiện tại đơn

    1. She _____ (play/plays/played) tennis every Sunday.
    2. He _____ (like/likes/liked) ice cream very much.
    3. I _____ (play/plays/played) soccer with my friends after school.
    4. We _____ (go/goes/went) to school every day.
    5. They _____ (watch/watches/watched) TV in the evening.

    Bài tập 5: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:

    1. I go to school in Monday, Wednesday and Friday. 
    2. My mother cook dinner for us every night. 
    3. He go to the store to buy some milk. 
    4. She are playing tennis. 
    5. Do you have a bicycle? No, I do.

    Bài tập 6: Phát âm các âm tiết tiếng Anh lớp 3

    Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại

    1

    A. meB. penC. metD. set

    2

    A. theyB. todayC. dateD. bag

    3

    A. danceB. faceC. placeD. race

    4

    A. bookB. cookC. foodD. took

    5

    A. soB. goC. helloD. brother

    Bài tập nâng cao lớp 3

    Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại

    1. A. fish      B. bird      C. ship       D. dog   

    2. A. on      B.up       C. down        D. large

    3. A. they      B. his      C. their       D. its               

    4. A. classroom       B. ruler        C.library         D. school

    5. A. old      B. new       C. stand        D. small                      

    6. A. bedroom         B. bathroom     C.classroom     D. kitchen

    7 A. is      B. go      C. am      D. are            

    8. A. listen      B. open      C. and           D. play

    9. A. dad      B. doctor      C. mum            D. grandma

    10 A.many      B. windy      C. cloudy      D. sunny

    Bài 2: Bài tập sắp xếp câu 

    1. friend /is / my / Hien/ new.

    2. is /That / classroom / her.

    3. your / Write / please / name.

    4. down / your / Put / pencil/

    5. father / old / her / is / How/?

    6. like / Do / English / they?

    7. he / tall / Is/?

    8. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a .

    9. spell / How /name / do /you /your?

    10. her /When /birthday / is/?

    Bài 3: Đọc đoạn văn và chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

    This (1. be) __________ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) ________ brown. It (3. not be) __________ pink. It (4. have) ________ long ears. I (5. like) ________ my toy very much.

    Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

    1. That ......... my school

    2. I’m…… class 3A.

    3. What are you…… now? I am reading books.

    4. Where ...... Tommy?

    5. How ..... you? I am fine.

    6. Nice to ........ you again.

    7. May I ………….. out, Mr. Phan?

    8. How ...... pets do you have?

    9. How ………….. is your brother? He is 38.

    10. She ...... my sister. ..... name is Linda.

    Bài 5: Tìm và sửa lại lỗi sai cho các câu sau

    1. This is dad. She is Long.

    2. How many brothers do Lan have?

    3. There are one notebook on the table.

    4. How old is your friends, Lan and Hoa?

    5. This is my boyfriend,  her name is Nam. 

    Đáp án 

    Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3

    Bài tập tiếng Anh lớp 3: đáp án

    Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

    Unit 1: Hello

    1D - 2C - 3A - 4B - 5E 

    Unit 2: What’s your name?

    1A. What

    2C. His

    3A. What

    4C. Her

    5A. She

    Unit 3: This is Tony

    1. This is my sister

    2. This is a red flag

    3. This is my friend she is Huong

    4. This is my father he is doctor

    5. This is James

    Unit 4: How old are you?

    Bài 1

    1B - 2D - 3E - 4A - 5C 

    Bài 2

    1. Tôi 9 tuổi. Tôi học lớp 3

    2. Bố mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?

    3. Chị của tôi là Linda. Chị ấy 11 tuổi

    4. Họ là bạn của tôi và họ 9 tuổi

    5. Đây là con mèo dễ thương. Nó 1 tuổi

    Unit 5: Are they your friends?

    a. name

    b. years

    c. nine

    d. friend

    e. friends

    Unit 6: Stand up!

    1. Miss Loan, May I ask you a question?

    2. Close your book, please.

    3. Miss Hoa, may I come in? 

    Unit 7: That’s my school

    2 - 3 - 4 - 1 - 7 - 9 - 6 - 8 - 5 

    Unit 8: This is my pen

    1D - 2D - 3D - 4A - 5A 

    Unit 9: What colour is it?

    1. Yellow           5. brown

    2. red                6. color

    3. green           7. pink

    4. blue             8. purple

    9. white          10. black

    Unit 10: What do you do at the break time?

    1C - 2A - 3C - 4B - 5B 

    Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3

    Bài tập về từ vựng

    Bài 1:

    1. Alice lives with her parents and her little brother.

    2. Her dad works in a big office building.

    3. Alice likes to play basketball and draw pictures.

    Bài 2: 

     1. D 

    2. B

    3. C

    4. A

    5. D

    Bài 3:

    1. How old are you?

    2. What is your favorite color?

    3. What is your name?

    4. I am 8 years old.

    5. My name is Anna.

    Bài tập về ngữ pháp

    Bài tập 1

    1. We are going to the park.

    2. Mary is a teacher. She loves her job.

    3. My dad is 40 years old. He always goes fishing on the weekend.

    Bài tập 2

    1. She

    2. I

    3. We

    4. She

    5. They

    Bài tập 3

    1B - 2C - 3A - 4D 

    Bài tập 4

    1. plays

    2. likes

    3. play

    4. go

    5. watch

    Bài tập 5 

    1. in -> on

    2. cook -> cooks

    3. go -> goes

    4. are -> is

    5. Yes, I do/ No, I don't

    Bài tập 6

    1A - 2D - 3A - 4C - 5D

    Bài tập nâng cao lớp 3

    Bài 1

    1/ C. ship

    2/D. Large

    3/ A. They

    4/ B ruler

    5/ C. Stand

    6/ C. Classroom

    7/ A. go

    8/ C. and

    9/ B. Doctor

    10/ A. Many

    Bài 2

    1/ Hien is friend.

    2/ That is her classroom.

    3/ Write your name please.

    4/ Put down your pencil.

    5/ How old is your father?

    6/ Do they like English?

    7/ Is he tall?

    8/ My brother is playing with a yo-yo.

    9/ How do you spell your name?

    10/ When is her birthday?

    Bài 3

    1. is

    2. is

    3. isn’t

    4. has

    5. like

    Bài 4

    1. is               6. meet/ see

    2. in              7. go

    3. doing       8. many

    4. is               9. old

    5. are           10. is/Her

    Bài 5

    1. This is dad, He is Long

    2. How many brothers dose Lan have?

    3. There is one notebook on the table

    4. How old are your friends?

    5. This is my boy friend, his name is Nam

    Lựa chọn cách học tiếng Anh cho bé lớp 3 hiệu quả

    Cách học tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho bé

    Kỹ năng học tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho bé

    Học tiếng Anh lớp 3 cho bé được thiết kế phù hợp với trình độ của các em. Tuy nhiên, các bài tập được giới thiệu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc áp dụng các phương pháp truyền thống như học thuộc lòng hay dịch word by word đã không còn đem lại hiệu quả như mong đợi nữa.

    Do đó, để bé không chỉ nắm vững từ vựng, cấu trúc ngữ pháp mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh như Nghe - Nói - Đọc - Viết, bố mẹ có thể áp dụng một số phương pháp học hiện đại, phù hợp tâm lý  lứa tuổi của con. 

    Mong muốn trao cho con những hành trang tốt nhất để bước tới tương lai, các phụ huynh hiện nay thường lựa chọn cho con đi học thêm tiếng Anh từ rất sớm. Tuy nhiên, kỳ vọng lớn của bố mẹ vào việc con giỏi ngoại ngữ lại vô tình khiến các bé yêu cảm thấy áp lực với môn học này. 

    Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, Apollo English tin rằng với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai. 

    Vì vậy, chúng tôi đã không ngừng cải tiến phương pháp học tập tại Apollo English. Mục tiêu sau cùng là tạo ra một mô hình học tập tiên tiến, mà ở đó những sở thích và tiềm năng của từng đứa trẻ sớm được nhận biết, được cổ vũ và đồng hành bởi những chuyên gia dày dặn kinh nghiệm đến từ khắp nơi trên trên thế giới. 

    Điều này giúp con hình thành và nuôi dưỡng tình yêu học tập, tình yêu học tập được vun đắp thông qua tiếng Anh chính là nền tảng quan trọng để thế hệ trẻ chủ động và yêu thích khám phá thế giới đầy màu sắc quanh mình. Chỉ khi có được tinh thần học hỏi trọn đời, các con mới có thể trở nên tự tin, đầy tiềm năng trước thế giới biến đổi.

    Xem thêm:

    Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1  dành cho bé có đáp án


    Tin mới nhất

    Nov 03,2024
    Trung tâm tiếng Anh Apollo English Gò Vấp nằm tại địa chỉ 1230 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, gần với nút giao Phạm Văn Chiêu - Phan Huy Ích.
    Oct 03,2024
    Trung tâm tiếng Anh Apollo English quận 7 chi nhánh Phú Mỹ Hưng, Him Lam. Trung tâm có 45 lớp học với 10 phòng học dành cho các bé ở lứa tuổi mẫu giáo.
    Oct 03,2024
    Apollo English Lê Văn Việt nằm tại số 280 Lê Văn Việt, khu phố 4, Tăng Nhơn Phú B, TP. Thủ Đức. Trung tâm có tổng cộng 3 lầu và 44 phòng học.
    Oct 03,2024
    Trung tâm tiếng Anh Apollo English Bình Dương, trung tâm tiếng Anh Apollo English Bình Dương 3 nằm tại thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương.
    Oct 03,2024
    Trung tâm tiếng Anh Apollo English Bình Thạnh nằm tại địa chỉ 282 Lê Quang Định, Phường 11, Quận Bình Thạnh. Trung tâm có đội ngũ 100% giáo viên nước ngoài, đạt chuẩn quốc tế.

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 với những hình ảnh sinh động sẽ giúp bé dễ dàng ôn tập và ghi nhớ từ mới một cách hiệu quả
    Tại Apollo English, chúng tôi luôn tin rằng mỗi học viên xứng đáng được trang bị những hành trang tốt nhất để trở thành những công dân toàn cầu trong tương lai
    “Kỳ lạ thật, con mình mới hôm kia thôi còn đòi mua cuốn sách này bằng được, nói là con thích lắm, mẹ mua cho con đi