Trong bài viết trước, Apollo English đã giới thiệu đến bố mẹ và các em tổng quan chương trình bao gồm từ vựng, ngữ pháp và bài tập tiếng Anh cơ bản. Hôm nay, Apollo English tiếp tục tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 để các bạn học sinh có thể ôn tập ngay tại nhà nhé.
Bài tập tiếng Anh lớp 3 về đại từ nhân xưng
Ôn tập lại kiến thức Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng là từ dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, vật khi chúng ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp từ trong văn nói hoặc văn viết.
Các đại từ xưng hô trong tiếng Anh mà học sinh lớp 3 đã được học như:
Các dạng bài tập về Đại từ nhân xưng
Dạng 1: Viết lại câu sau với đại từ nhân xưng tương ứng
Mẫu: Nam is my friend. Nam has a lovely cat. => Nam is my friend. He has a lovely cat.
Bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án:
- Tom and I are going to the park. -> We are going to the park.
- Mary is a teacher. Mary loves her job. -> Mary is a teacher. She loves her job.
- My dad is 40 years old. My dad always goes fishing on the weekend. -> My dad is 40 years old. He always goes fishing on the weekend.
Dạng 2: Điền Đại từ nhân xưng thích hợp vào ô trống
- Mai is my best girlfriend. ___ reads books in the library every day. -> She
- ___am a student. -> I
- My family has a parrot. ___call it “Lucas”. -> We
- My sister is a nurse. ___ works in the hospital. -> She
- My friends love sports. ___ always play football every afternoon. -> They
Động từ To be
Một số kiến thức cơ bản
Động từ Tobe gồm có am, is, are và thường đi với các đại từ nhân xưng tương ứng như:
- am -> I;
- is -> She, He, It;
- are -> They, We, You;
Bài tập tiếng Anh lớp 3 về động từ To be
Mẫu câu tiếng Anh lớp 3 | Đáp án |
1. Nice to meet you. I ___ Mai. | A. is |
2. The flowers ___ beautiful. | B. am |
3. My dad ___ my hero. | C. are |
4. His name is Peter. ___ my best friend. | D. He is |
Đáp án: 1B - 2C - 3A - 4D
Ôn tập Thì hiện tại đơn
Kiến thức cần nhớ
1. Dạng khẳng định:
- S + is/am/are + O;
- S + V (s/es) + O;
2. Dạng phủ định:
- S + is/am/are + not + O;
- S + do/ does + not + V + O;
3. Dạng nghi vấn
- Is/am/are + S + V + O? - Yes, S + am/is/are hoặc No, S + am/is/are + not;
- Do/ Does + S + V + O? - Yes, S + do/does hoặc No, S + do/does + not
Bài tập ôn tập Thì hiện tại đơn
Học cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh lớp 3 với bài tập sau:
- She _____ (play/plays/played) tennis every Sunday.
- He _____ (like/likes/liked) ice cream very much.
- I _____ (play/plays/played) soccer with my friends after school.
- We _____ (go/goes/went) to school every day.
- They _____ (watch/watches/watched) TV in the evening.
Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit
Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 dành cho bé liên quan đến chủ đề "Chào hỏi" đơn giản. Bài tập sau đây sẽ giúp con ôn lại các cấu trúc câu cơ bản khi muốn chào hỏi ai đó.
Nối đáp án thành câu hoàn chỉnh:
Mẫu câu | Đáp án |
1. Hello, | A. I’m fine. Thank you. |
2. Hi, | B. to meet you |
3. How are you? | C. I’m Phong |
4. Nice | D. Lan. I’m Nam |
5. Thank you | E. You’re welcome. |
Đáp án: 1D - 2C - 3A - 4B - 5E
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?
Dưới đây là một dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 liên quan chủ đề "What's your name". Các em sẽ phải chọn đáp án đúng nhất:
1. ________ is your name?
A. What
B. Where
C. Who
2.________ name is John.
A. I
B. You
C. His
3. ________ your name?
A. What
B. Where
C. Who
4.________ name is Mary.
A. Our
B. Your
C. Her
5.________ is my friend.
A. She
B. We
C. They
Đáp án:
- A. What
- C. His
- A. What
- C. Her
- A. She
Bài tập Unit 3: This is Tony
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 3 được giới thiệu sau đây thuộc dạng bài tập sắp xếp các từ thành câu giao tiếp hoàn chỉnh.
- sister/my/is/this. _______________________________
- flag/is/red/this/a._________________________________
- this/Huong/is/my/is/friend/she._______________
- father/doctor/he/is/is/this/my.________________
- James/this/is.____________________________________
Đáp án:
- This is my sister;
- This is a red flag;
- This is my friend she is Huong;
- This is my father he is doctor;
- This is James;
Các bài tập Unit 4: How old are you?
Unit 4 liên quan đến chủ đề "Tuổi tác", do đó, các bài tập tiếng Anh lớp 3 trong chương này sẽ tập trung vào việc giúp các em ôn cách hỏi giới thiệu này.
Dạng 1: Đọc và nối câu thích hợp:
Mẫu câu | Đáp án |
1. What's your name? | A. No, she isn't. She is 9. |
2. How old are you? | B. My name is Peter. |
3. Oh, who’s that? | C. He is 9. |
4. Is Linda 8 years old? | D. I'm 10. |
5. How old is he? | E. That's Lan. |
Đáp án: 1B - 2D - 3E - 4A - 5C
Dạng 2: Dịch sang tiếng Việt
- I'm 9 years old. I'm a 3rd-grade student.
- How old are your parents?
- My sister is Linda. She is 11 years old.
- They are my friends and they are 9 year-old.
- This is a cute cat. It is 1 year old.
Đáp án:
- Tôi 9 tuổi. Tôi học lớp 3
- Bố mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?
- Chị của tôi là Linda. Chị ấy 11 tuổi
- Họ là bạn của tôi và họ 9 tuổi
- Đây là con mèo dễ thương. Nó 1 tuổi
Bài tập Unit 5: Are they your friends?
Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
nine - friends - name - years - friend
A. Hello. My (a)__________ is An. I'm nine (b)____________ old. I'm in class 3A.
B. Hello An, I am Ben. I'm (c)__________years old too. Nice to meet you.
A. This is my best (d) __________ Hoa. And there are Linda and Peter. They're my (e)_______ too.
Đáp án:
a. name
b. years
c. nine
d. friend
e. friends
Các bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up!
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
- May/Loan,/I/ask/Miss/a/question/ you/?.
- your/Close/book,/please.
- Miss/I/in?/come/may/Hoa,
Đáp án:
- Miss Loan, May I ask you a question?
- Close your book, please.
- Miss Hoa, may I come in?
Bài tập Anh ngữ lớp 3 Unit 7: That’s my school
Sắp xếp thành 1 bài hội thoại hợp lý.
1. It’s Le Hong Phong Primary School.
2. Sunny, this is my school.
3. Oh, it’s really big.
4. What’s its name?
5. Nice to meet you too.
6. Miss Lien, this is my friend. Her name is Sunny.
7. Good morning, Miss Lien.
8. Nice to meet you. Sunny.
9. Good morning, Quan.
Đáp án: 2 - 3 - 4 - 1 - 7 - 9 - 6 - 8 - 5
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 8: This is my pen
Khoanh vào từ khác loại
- A. Globe B. Chair C. Desk D. These
- A. Ball B. Kite C. Puzzle D. Birthday Cake
- A. Pen B. Pencils C. Book D. Phone
- A. Student B. Canteen C. Library D. School
- A. Park B. Scissors C. Book D. Eraser
Đáp án: 1D - 2D - 3D - 4A - 5A
Bài tập tiếng Anh Unit 9: What colour is it?
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa:
- yolewl -> yellow
- der -> red
- eergn -> green
- uelb -> blue
- wobrn -> brown
- colro -> color
- kinp -> pink
- ppurle -> purple
- tewhi-> white
- akcbl -> black
Bài tập Unit 10: What do you do at the break time?
Nhìn vào hình vào chọn câu trả lời đúng nhất.
Hình 1
a. Tennis
b. Badminton
c. Football
Hình 2
a. Chess
b. Skating
c. Baseball
Hình 3
a. Table tennis
b. Hide and seek
c. Basketball
Hình 4
a. Football
b. Badminton
c. Tennis
Hình 5
a. Basketball
b. Playing tug
c. Baseball
Đáp án: 1C - 2A - 3C - 4B - 5B
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 khác
Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 3
My name is Alice. I live in New York City with my parents and my little brother. My dad works in a big office building, and my mom is a teacher at a school. I go to a school near my house. I like to play basketball and draw pictures.
- Who does Alice live with? -> Alice lives with her parents and her little brother.
- What does her dad do for a living? -> Her dad works in a big office building.
- What does Alice like to do? -> Alice likes to play basketball and draw pictures.
Bài tập tiếng Anh về cấu trúc ngữ pháp
Ôn tập cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 qua bài tập tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
- I go to school in Monday, Wednesday and Friday. (in -> on)
- My mother cook dinner for us every night. (cook -> cooks)
- He go to the store to buy some milk. (go -> goes)
- She are playing tennis. (are -> is)
- Do you have a bicycle? No, I do. (Yes, I do/ No, I don't)
Bài tập tiếng Anh lớp 3 về phát âm các âm tiết
Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại
- A. me B. pen C. met D. set
- A. they B. today C. date D. bag
- A. dance B. face C. place D. race
- A. book B. cook C. food D. took
- A. so B. go C. hello D. brother
Đáp án. 1A - 2D - 3A - 4C - 5D
Lựa chọn cách học tiếng Anh cho bé lớp 3 hiệu quả
Học tiếng Anh lớp 3 cho bé được thiết kế phù hợp với trình độ của các em. Tuy nhiên, các bài tập được giới thiệu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc áp dụng các phương pháp truyền thống như học thuộc lòng hay dịch word by word đã không còn đem lại hiệu quả như mong đợi nữa.
Do đó, để bé không chỉ nắm vững từ vựng, cấu trúc ngữ pháp mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh như Nghe - Nói - Đọc - Viết, bố mẹ có thể áp dụng một số phương pháp học hiện đại, phù hợp tâm lý lứa tuổi của con.
Mong muốn trao cho con những hành trang tốt nhất để bước tới tương lai, các phụ huynh hiện nay thường lựa chọn cho con đi học thêm tiếng Anh từ rất sớm. Tuy nhiên, kỳ vọng lớn của bố mẹ vào việc con giỏi ngoại ngữ lại vô tình khiến các bé yêu cảm thấy áp lực với môn học này.
Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, Apollo English tin rằng với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.
Vì vậy, chúng tôi đã không ngừng cải tiến phương pháp học tập tại Apollo English. Mục tiêu sau cùng là tạo ra một mô hình học tập tiên tiến, mà ở đó những sở thích và tiềm năng của từng đứa trẻ sớm được nhận biết, được cổ vũ và đồng hành bởi những chuyên gia dày dặn kinh nghiệm đến từ khắp nơi trên trên thế giới.
Điều này giúp con hình thành và nuôi dưỡng tình yêu học tập, tình yêu học tập được vun đắp thông qua tiếng Anh chính là nền tảng quan trọng để thế hệ trẻ chủ động và yêu thích khám phá thế giới đầy màu sắc quanh mình. Chỉ khi có được tinh thần học hỏi trọn đời, các con mới có thể trở nên tự tin, đầy tiềm năng trước thế giới biến đổi.
Xem thêm: