Trong bài viết trước, Apollo English đã giới thiệu đến bố mẹ và các em tổng quan chương trình bao gồm từ vựng, ngữ pháp và bài tập tiếng Anh cơ bản. Hôm nay, Apollo English tiếp tục tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 để các bạn học sinh có thể ôn tập ngay tại nhà nhé.
Tiếng Anh lớp 3 - Bài tập theo từng bài học Unit
Unit 1: Hello
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 dành cho bé liên quan đến chủ đề "Chào hỏi" đơn giản. Bài tập sau đây sẽ giúp con ôn lại các cấu trúc câu cơ bản khi muốn chào hỏi ai đó.
Nối đáp án thành câu hoàn chỉnh:
Mẫu câu | Đáp án |
1. Hello, | A. I’m fine. Thank you. |
2. Hi, | B. To meet you |
3. How are you? | C. I’m Phong |
4. Nice | D. Lan. I’m Nam |
5. Thank you | E. You’re welcome. |
Unit 2: What’s your name?
Dưới đây là một dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 liên quan chủ đề "What's your name". Các em sẽ phải chọn đáp án đúng nhất:
1. ________ is your name?
A. What
B. Where
C. Who
2.________ name is John.
A. I
B. You
C. His
3. ________ your name?
A. What
B. Where
C. Who
4.________ name is Mary.
A. Our
B. Your
C. Her
5.________ is my friend.
A. She
B. We
C. They
Unit 3: This is Tony
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 3 được giới thiệu sau đây thuộc dạng bài tập sắp xếp các từ thành câu giao tiếp hoàn chỉnh.
- sister/my/is/this. _______________________________
- flag/is/red/this/a._________________________________
- this/Huong/is/my/is/friend/she._______________
- father/doctor/he/is/is/this/my.________________
- James/this/is.____________________________________
Unit 4: How old are you?
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?
Unit 4 liên quan đến chủ đề "Tuổi tác", do đó, các bài tập tiếng Anh lớp 3 trong chương này sẽ tập trung vào việc giúp các em ôn cách hỏi giới thiệu này.
Bài 1: Đọc và nối câu thích hợp:
Câu hỏi | Trả lời |
1. What's your name? | A. No, she isn't. She is 9. |
2. How old are you? | B. My name is Peter. |
3. Oh, who’s that? | C. He is 9. |
4. Is Linda 8 years old? | D. I'm 10. |
5. How old is he? | E. That's Lan. |
Bài 2: Dịch sang tiếng Việt
- I'm 9 years old. I'm a 3rd-grade student.
- How old are your parents?
- My sister is Linda. She is 11 years old.
- They are my friends and they are 9 year-old.
- This is a cute cat. It is 1 year old.
Unit 5: Are they your friends?
Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
nine | friends | name | years | friend |
A. Hello. My (a)__________ is An. I'm nine (b)____________ old. I'm in class 3A.
B. Hello An, I am Ben. I'm (c)__________years old too. Nice to meet you.
A. This is my best (d) __________ Hoa. And there are Linda and Peter. They're my (e)_______ too.
Unit 6: Stand up!
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up!
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
- May/Loan,/I/ask/Miss/a/question/ you/?.
- your/Close/book,/please.
- Miss/I/in?/come/may/Hoa,
Unit 7: That’s my school
Sắp xếp thành 1 bài hội thoại hợp lý.
1. It’s Le Hong Phong Primary School.
2. Sunny, this is my school.
3. Oh, it’s really big.
4. What’s its name?
5. Nice to meet you too.
6. Miss Lien, this is my friend. Her name is Sunny.
7. Good morning, Miss Lien.
8. Nice to meet you. Sunny.
9. Good morning, Quan.
Unit 8: This is my pen
Khoanh vào từ khác loại
1 | A. Globe | B. Chair | C. Desk | D. These |
2 | A. Ball | B. Kite | C. Puzzle | D. Birthday Cake |
3 | A. Pen | B. Pencils | C. Book | D. Phone |
4 | A. Student | B. Canteen | C. Library | D. School |
5 | A. Park | B. Scissors | C. Book | D. Eraser |
Unit 9: What colour is it?
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa:
- yolewl
- der
- eergn
- uelb
- wobrn
- colro
- kinp
- ppurle
- tewhi
- akcbl
Unit 10: What do you do at the break time?
Nhìn vào hình vào chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1
Hình 1
a. Tennis
b. Badminton
c. Football
Câu 2
Hình 2
a. Chess
b. Skating
c. Baseball
Câu 3
Hình 3
a. Table tennis
b. Hide and seek
c. Basketball
Câu 4
Hình 4
a. Football
b. Badminton
c. Tennis
Câu 5
Hình 5
a. Basketball
b. Playing tug
c. Baseball
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3
Bài tập tiếng Anh lớp 3 về từ vựng
Bài 1: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi
Các bé chắc hẳn đã quen thuộc với dạng bài tập này qua “Bài tập tiếng Anh cho bé lớp 2”. Dưới đây là một bài tập nhỏ, giúp các em có thể luyện tập thêm.
My name is Alice. I live in New York City with my parents and my little brother. My dad works in a big office building, and my mom is a teacher at a school. I go to a school near my house. I like to play basketball and draw pictures.
- Who does Alice live with?
- What does her dad do for a living?
- What does Alice like to do?
Bài 2: Khoanh vào đáp án có nghĩa khác với các từ còn lại
Câu 1:
A. Apple B. Orange C. Tomato D. Blue
Câu 2:
A. Father B. Bag C. Sister D. Brother
Câu 3:
A. One B. Nine C. Desk D. Ten
Câu 4:
A. Elephant B. Teacher C. Police D. Farmer
Câu 5:
A. Fish B. Cat C. Dog D. Five
Bài tập 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Bạn bao nhiêu tuổi?
2. Màu yêu thích của bạn là gì?
3. Tên của bạn là gì?
4. Tôi 8 tuổi
5. Tên của tôi là Anna
Bài tập tiếng Anh lớp 3 về ngữ pháp.
Bài 1: Viết lại câu sau với đại từ nhân xưng tương ứng
Example: Nam is my friend. Nam has a lovely cat.
=> Nam is my friend. He has a lovely cat.
- Tom and I are going to the park.
- Mary is a teacher. Mary loves her job.
- My dad is 40 years old. My dad always goes fishing on the weekend.
Bài 2: Điền Đại từ nhân xưng thích hợp vào ô trống
- Mai is my best girlfriend. ___ reads books in the library every day.
- ___am a student.
- My family has a parrot. ___call it “Lucas”.
- My sister is a nurse. ___ works in the hospital.
- My friends love sports. ___ always play football every afternoon.
Bài tập 2 về ngữ pháp tiếng Anh lớp 3
Bài tập 3: Chia động từ tobe
Mẫu câu tiếng Anh lớp 3 | Đáp án |
1. Nice to meet you. I ___ Mai. | A. is |
2. The flowers ___ beautiful. | B. am |
3. My dad ___ my hero. | C. are |
4. His name is Peter. ___ my best friend. | D. He is |
Bài tập 4: Chia thì hiện tại đơn
Bài tập tiếng Anh lớp 3 về thì hiện tại đơn
- She _____ (play/plays/played) tennis every Sunday.
- He _____ (like/likes/liked) ice cream very much.
- I _____ (play/plays/played) soccer with my friends after school.
- We _____ (go/goes/went) to school every day.
- They _____ (watch/watches/watched) TV in the evening.
Bài tập 5: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
- I go to school in Monday, Wednesday and Friday.
- My mother cook dinner for us every night.
- He go to the store to buy some milk.
- She are playing tennis.
- Do you have a bicycle? No, I do.
Bài tập 6: Phát âm các âm tiết tiếng Anh lớp 3
Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại
1 | A. me | B. pen | C. met | D. set |
2 | A. they | B. today | C. date | D. bag |
3 | A. dance | B. face | C. place | D. race |
4 | A. book | B. cook | C. food | D. took |
5 | A. so | B. go | C. hello | D. brother |
Bài tập nâng cao lớp 3
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại
1. A. fish B. bird C. ship D. dog
2. A. on B.up C. down D. large
3. A. they B. his C. their D. its
4. A. classroom B. ruler C.library D. school
5. A. old B. new C. stand D. small
6. A. bedroom B. bathroom C.classroom D. kitchen
7 A. is B. go C. am D. are
8. A. listen B. open C. and D. play
9. A. dad B. doctor C. mum D. grandma
10 A.many B. windy C. cloudy D. sunny
Bài 2: Bài tập sắp xếp câu
1. friend /is / my / Hien/ new.
2. is /That / classroom / her.
3. your / Write / please / name.
4. down / your / Put / pencil/
5. father / old / her / is / How/?
6. like / Do / English / they?
7. he / tall / Is/?
8. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a .
9. spell / How /name / do /you /your?
10. her /When /birthday / is/?
Bài 3: Đọc đoạn văn và chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng
This (1. be) __________ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) ________ brown. It (3. not be) __________ pink. It (4. have) ________ long ears. I (5. like) ________ my toy very much.
Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. That ......... my school
2. I’m…… class 3A.
3. What are you…… now? I am reading books.
4. Where ...... Tommy?
5. How ..... you? I am fine.
6. Nice to ........ you again.
7. May I ………….. out, Mr. Phan?
8. How ...... pets do you have?
9. How ………….. is your brother? He is 38.
10. She ...... my sister. ..... name is Linda.
Bài 5: Tìm và sửa lại lỗi sai cho các câu sau
1. This is dad. She is Long.
2. How many brothers do Lan have?
3. There are one notebook on the table.
4. How old is your friends, Lan and Hoa?
5. This is my boyfriend, her name is Nam.
Đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 3: đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit
Unit 1: Hello
1D - 2C - 3A - 4B - 5E
Unit 2: What’s your name?
1A. What
2C. His
3A. What
4C. Her
5A. She
Unit 3: This is Tony
1. This is my sister
2. This is a red flag
3. This is my friend she is Huong
4. This is my father he is doctor
5. This is James
Unit 4: How old are you?
Bài 1
1B - 2D - 3E - 4A - 5C
Bài 2
1. Tôi 9 tuổi. Tôi học lớp 3
2. Bố mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?
3. Chị của tôi là Linda. Chị ấy 11 tuổi
4. Họ là bạn của tôi và họ 9 tuổi
5. Đây là con mèo dễ thương. Nó 1 tuổi
Unit 5: Are they your friends?
a. name
b. years
c. nine
d. friend
e. friends
Unit 6: Stand up!
1. Miss Loan, May I ask you a question?
2. Close your book, please.
3. Miss Hoa, may I come in?
Unit 7: That’s my school
2 - 3 - 4 - 1 - 7 - 9 - 6 - 8 - 5
Unit 8: This is my pen
1D - 2D - 3D - 4A - 5A
Unit 9: What colour is it?
1. Yellow 5. brown
2. red 6. color
3. green 7. pink
4. blue 8. purple
9. white 10. black
Unit 10: What do you do at the break time?
1C - 2A - 3C - 4B - 5B
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3
Bài tập về từ vựng
Bài 1:
1. Alice lives with her parents and her little brother.
2. Her dad works in a big office building.
3. Alice likes to play basketball and draw pictures.
Bài 2:
1. D
2. B
3. C
4. A
5. D
Bài 3:
1. How old are you?
2. What is your favorite color?
3. What is your name?
4. I am 8 years old.
5. My name is Anna.
Bài tập về ngữ pháp
Bài tập 1
1. We are going to the park.
2. Mary is a teacher. She loves her job.
3. My dad is 40 years old. He always goes fishing on the weekend.
Bài tập 2
1. She
2. I
3. We
4. She
5. They
Bài tập 3
1B - 2C - 3A - 4D
Bài tập 4
1. plays
2. likes
3. play
4. go
5. watch
Bài tập 5
1. in -> on
2. cook -> cooks
3. go -> goes
4. are -> is
5. Yes, I do/ No, I don't
Bài tập 6
1A - 2D - 3A - 4C - 5D
Bài tập nâng cao lớp 3
Bài 1
1/ C. ship
2/D. Large
3/ A. They
4/ B ruler
5/ C. Stand
6/ C. Classroom
7/ A. go
8/ C. and
9/ B. Doctor
10/ A. Many
Bài 2
1/ Hien is friend.
2/ That is her classroom.
3/ Write your name please.
4/ Put down your pencil.
5/ How old is your father?
6/ Do they like English?
7/ Is he tall?
8/ My brother is playing with a yo-yo.
9/ How do you spell your name?
10/ When is her birthday?
Bài 3
1. is
2. is
3. isn’t
4. has
5. like
Bài 4
1. is 6. meet/ see
2. in 7. go
3. doing 8. many
4. is 9. old
5. are 10. is/Her
Bài 5
1. This is dad, He is Long
2. How many brothers dose Lan have?
3. There is one notebook on the table
4. How old are your friends?
5. This is my boy friend, his name is Nam
Lựa chọn cách học tiếng Anh cho bé lớp 3 hiệu quả
Kỹ năng học tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho bé
Học tiếng Anh lớp 3 cho bé được thiết kế phù hợp với trình độ của các em. Tuy nhiên, các bài tập được giới thiệu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc áp dụng các phương pháp truyền thống như học thuộc lòng hay dịch word by word đã không còn đem lại hiệu quả như mong đợi nữa.
Do đó, để bé không chỉ nắm vững từ vựng, cấu trúc ngữ pháp mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh như Nghe - Nói - Đọc - Viết, bố mẹ có thể áp dụng một số phương pháp học hiện đại, phù hợp tâm lý lứa tuổi của con.
Mong muốn trao cho con những hành trang tốt nhất để bước tới tương lai, các phụ huynh hiện nay thường lựa chọn cho con đi học thêm tiếng Anh từ rất sớm. Tuy nhiên, kỳ vọng lớn của bố mẹ vào việc con giỏi ngoại ngữ lại vô tình khiến các bé yêu cảm thấy áp lực với môn học này.
Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, Apollo English tin rằng với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.
Vì vậy, chúng tôi đã không ngừng cải tiến phương pháp học tập tại Apollo English. Mục tiêu sau cùng là tạo ra một mô hình học tập tiên tiến, mà ở đó những sở thích và tiềm năng của từng đứa trẻ sớm được nhận biết, được cổ vũ và đồng hành bởi những chuyên gia dày dặn kinh nghiệm đến từ khắp nơi trên trên thế giới.
Điều này giúp con hình thành và nuôi dưỡng tình yêu học tập, tình yêu học tập được vun đắp thông qua tiếng Anh chính là nền tảng quan trọng để thế hệ trẻ chủ động và yêu thích khám phá thế giới đầy màu sắc quanh mình. Chỉ khi có được tinh thần học hỏi trọn đời, các con mới có thể trở nên tự tin, đầy tiềm năng trước thế giới biến đổi.
Xem thêm:
Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1 dành cho bé có đáp án