Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT

Tác giả: Apollo English

Apollo English

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 là một khía cạnh quan trọng trong việc học ngôn ngữ của các em. Bằng cách sở hữu một vốn từ đa dạng, bé sẽ có thể tự tin khi giao tiếp tiếng Anh với người khác.  

    Các từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ I 

    Từ vựng  trong chương trình học tiếng Anh cho bé lớp 3 học kỳ I có tất cả 10 Unit và chia thành nhiều chủ đề học tập thú vị. Bé sẽ được học từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo các chủ đề quen thuộc như:

    • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề giới thiệu bản thân (tên, tuổi) trong Unit 1, Unit 2, Unit 4;
    • Giới thiệu bạn bè, đồ vật mình yêu thích,...với mẫu câu “This is” trong Unit 3, Unit 5, Unit 8 và “That is…” trong Unit 7; 
    • Làm quen với những từ vựng tiếng Anh liên quan đến câu mệnh lệnh, yêu cầu của Unit 6 - Stand up; 
    • Chủ đề học từ vựng tiếng Anh lớp 3 về màu sắc trong Unit 9; 
    • Học từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề các hoạt động vui chơi trong Unit 10; 

    Ngoài ra, bài viết còn liệt kê phiên âm của từ mới giúp các bạn học sinh lớp 3 luyện phát âm tiếng Anh dễ dàng hơn. 

    Các từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ I

    Các từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ I 

    Unit 1 – Hello

    Trong chương trình học từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 1 “Hello”, bé sẽ học các từ mới lẫn mẫu câu giao tiếp để có thể nói lời chào đến với ai đó. 

    Lời chào hỏi cũng là bước đầu tiên trong việc học từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề giới thiệu bản thân. Các em hãy cùng Apollo English làm quen với bộ từ vựng tiếng Anh trong chương trình học lớp 3 ngay sau đây nhé. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    AmVerb/æm/Thì, là, ở
    AndConj/ænd/
    Goodbye/ ByeNoun/ɡʊdˈbaɪ/Tạm biệt
    FineAdj/faɪn/Tốt, ổn
    IPronoun/aɪ/Tôi
    Hello/ HiNoun/heˈləʊ/ - /haɪ/Xin chào
    MissNoun/mis/Cách gọi người nữ
    MrNoun/ˈmɪstə(r)/Cách gọi người nam
    NiceAdj/naɪs/Vui, tốt
    MeetVerb/miːt/Gặp
    Nice to meet youPhrase/naɪs tu: mi:t ju:/Rất vui được gặp bạn
    ClassNoun/klɑːs/Lớp
    ThanksVerb/θæŋks/Cảm ơn

    Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 1 về cách nói  “Hello”

    Unit 2 – What’s your name?
     Những từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name?

    Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 “What’s your name?”

    Tiếp nối Unit 1 trong chuỗi tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề giới thiệu bản thân, sau bước chào hỏi, các em học sinh sẽ học cách giới thiệu tên của bản thân. 

    Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name? để thầy cô, bố mẹ có thể tham khảo khi dạy các bé các hỏi và trả lời “Tên của em là gì?”.

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    AreVerb/a:r/Là (to be theo sau chủ ngữ số nhiều)
    IsVerb/iz/Là (to be theo sau chủ ngữ số ít)
    MyAdj/maɪ/Của tôi
    NameNoun/neɪm/Tên
    WhatPronoun/wɒt/Gì, cái gì
    YouPronoun/ju:/Bạn
    YourAdj/jɔːr/Của bạn
    HowAdv/haʊ/Như thế nào
    SpellVerb/spel/Đánh vần
    DoVerb/du:/Làm
    MeetVerb/miːt/Gặp
    ClassmateNoun/ˈklɑːsmeɪt/Bạn cùng lớp
    SingVerb/sɪŋ/Hát

    Unit 3: This is my Tony  

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 3: This is Tony gồm các từ ngữ liên quan đến cách giới thiệu về bạn bè, người thân quen thông qua cấu trúc “This is + name”. 

    Đây là một trong những chủ đề học từ mới phổ biến, gần gũi và phù hợp với các em học sinh lớp 3 mà giáo viên, phụ huynh có thể ứng dụng.  

    Các bé cũng có thể sử dụng những từ vựng này để học tốt tiếng Anh chủ đề gia đình

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    ItPronoun/it/
    NoAdv/nəʊ/Không, không phải
    YesAdv/jes/Đúng vậy, có
    ThisĐại từ chỉ định/ðɪs/Này, đây
    ThatĐại từ chỉ định/ðæt/Kia, đó
    NotAdv/nɒt/Không

    Unit 4: How old are you?

    Các từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 4

    Từ mới tiếng Anh lớp 3 Unit 4 “How old are you?”

    Vậy là, các em học sinh lớp 3 đã có thể chào hỏi và giới thiệu tên bản thân qua những bài học đã được giới thiệu ở trên. 

    Để đa dạng và mở rộng chủ đề học từ mới cho bé, các bậc phụ huynh, thầy cô nên tham khảo các từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 4 liên quan đến việc giới thiệu tuổi tác. 

    Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you?: 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    OldNoun/ould/Tuổi
    YearNoun/jə:/Năm
    TooAdv/tu:/Cũng vậy, cũng thế
    OnePronoun/wʌn/Một
    TwoPronoun/tu:/Hai
    ThreePronoun/θri:/Ba
    FourPronoun/fɔ:/Bốn
    FivePronoun/faiv/Năm
    SixPronoun/siks/Sáu
    SevenPronoun/'sev(ə)n/Bảy
    EightPronoun/eit/Tám
    NinePronoun/nain/Chín
    TenPronoun/ten/Mười

    Unit 5: Are they your friends?

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 5 “Are they your friends?”

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 5 “Are they your friends?”

    Dạy tiếng Anh cho bé thông qua tiếng Anh lớp 3 Unit 5 sẽ giúp con làm quen và hiểu cách sử dụng đại từ nhân xưng số nhiều là “They” cũng như biết cách giới thiệu bạn bè của mình. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    FriendNoun/frend/Bạn, người bạn
    TheyPronoun/ðeɪ/Họ
    WePronoun/wi/Chúng tôi, chúng ta
    TeacherNoun/ˈtiː.tʃər/Giáo viên
    StudentNoun/ˈstjuː.dənt/Học sinh
    SchoolNoun/skuːl/Trường học
    CanteenNounkænˈtiːn/Căng tin
    LibraryNoun/ˈlaɪ.brər.i/Thư viện
    LockerNoun/ˈlɒk.ər/Tủ đồ
    LaboratoryNoun/ləˈbɒr.ə.tər.i/Phòng thí nghiệm
    SchoolyardNoun/ˈskuːl.jɑːd/Sân trường
    PupilNoun/ˈpjuː.pəl/Học sinh

    Unit 6: Stand up!

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 6 chủ đề mệnh lệnh, yêu cầu, xin phép

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 6 chủ đề mệnh lệnh, yêu cầu, xin phép 

    Tiếp nối các bài giảng trước, từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up bao gồm các từ ngữ liên quan đến diễn tả các yêu cầu, mệnh lệnh, câu xin phép,...thường xuyên xuất hiện trong lớp. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    Stand upVerb/stænd ʌp/Đứng lên
    Sit downVerb/sɪt daʊn/Ngồi xuống
    Keep silentVerb/ki:p ˈsaɪlənt/Giữ trật tự, giữ im lặng
    Be quiteVerb/bi: ˈkwaɪət/Giữ trật tự, giữ im lặng
    SorryAdj/ˈsɒri/Xin lỗi
    Ask a questionVerb/ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ /Hỏi một câu
    Come hereVerb/kʌm hɪər/Đến đây
    Come inVerb/kʌm ɪn/Mời vào (nơi nào đó)
    Go outVerb/gəʊ aʊt/Đi ra ngoài
    Don’t talkVerb/dəʊnt tɔːk/Đừng nói chuyện
    Good morningNoun/ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/Chào buổi sáng
    OpenVerb/ˈəʊ.pən/Mở
    PleaseVerb/pliːz/Vui lòng

    Unit 7: That’s my school

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 7 - Giới thiệu về ngôi trường của mình

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 7 - Giới thiệu về ngôi trường của mình 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 7 sẽ làm đa dạng và phong phú thêm vốn từ của các em học sinh khi được học về cách giới thiệu ngôi trường, lớp học với các tính từ về kích thước hoặc danh từ chỉ cơ sở vật chất có trong phòng học,...

    Các từ mới tiếng Anh chủ đề trường lớp: 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    RulerNoun/’ru:lə/Thước kẻ
    BagNoun/bæg/Cặp sách
    BoardNoun/bɔːd/Bảng viết
    ChairNoun/tʃeər/Cái ghế
    BeautifulAdj/ˈbjuː.tɪ.fəl/Đẹp
    BigAdj/bɪɡ/To, lớn
    SmallAdj/smɔ:l/Nhỏ
    ButConj/bʌt/Nhưng
    LargeAdj/lɑːdʒ/Rộng. lớn
    NewAdj/njuː/Mới
    ComputerNoun/kəmˈpjuː.tər/Máy vi tính
    GymNoun/dʒɪm/Nhà đa năng, phòng tập
    OldAdj/əʊld/

    Unit 8: This is my pen 

    Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 chủ đề đồ dùng trong học tập

    Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 chủ đề đồ dùng trong học tập 

    Nội dung của từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 8 “This is my pen” cùng các từ ngữ quen thuộc với các bé như đồ dùng học tập, vật dụng hàng ngày. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    DeskNoun/desk/Bàn học sinh
    NotebookNoun/ˈnəʊt.bʊk/Vở ghi
    PenNoun/pen/Bút
    PencilNoun/ˈpen.səl/Bút chì
    Pencil caseNoun/ˈpen.səl keɪs/Túi/ hộp bút chì
    EraserNoun/ɪˈreɪ.zər/Cục tẩy
    TheseDeter./ðiːz/Những cái này
    ThoseDeter./ðəʊz/Những cái kia
    RulerNoun/ˈruː.lər/Thước kẻ
    School bagNoun/sku:l bæɡ/Cặp sách
    School thingNoun/sku:l θɪŋ/Dụng cụ học tập
    NotebookNoun/ˈnəʊt.bʊk/Vở ghi
    Pencil sharpenerNoun/ ˈpensl ʃɑ:pnə(r)/Đồ gọt bút chì

    Unit 9: What color is it?

    Các từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề màu sắc

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 9 chủ đề màu sắc 

    Một số từ vựng tiếng Anh tiếp theo mà các bạn học sinh lớp 3 Unit 9 “What color is it?” sẽ làm quen đó là nhóm từ liên quan đến màu sắc nhằm hỗ trợ việc mô tả các vật dụng, hình ảnh xung quanh được dễ dàng.

    Đây cũng là đề tài quen thuộc và gần gũi giúp các em học sinh lớp 3 ứng dụng tiếng Anh hiệu quả. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    PinkNoun/piɳk/Hồng
    BlueNoun/blu:/Xanh da trời
    OrangeNoun/’ɔrindʤ/Màu cam
    GreenNoun/gri:n/Xanh lá cây
    RedNoun/red/Đỏ
    PurpleNoun/’pə:pl/Tím
    BlackNoun/blæk/Đen
    GreyNoun/grei/Xám
    WhiteNoun/wait/Trắng
    BrownNoun/braun/Nâu
    Light blueNoun/lait bluː/Xanh da trời nhạt
    Dark blueNoun/dɑ:k bluː/Xanh da trời đậm
    Bright redNoun/brait red /Đỏ tươi

    Unit 10: What do you do at the break time?

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề vui chơi, giải trí

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề vui chơi, giải trí 

    “What do you do at break time?” là chủ đề học từ vựng tiếng Anh cuối cùng mà các em học sinh lớp 3 sẽ làm quen trong chương trình học kỳ I. 

    Thông qua một số từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 10, các em học sinh có thể mô tả những trò chơi, hoạt động giải trí mà các bé sẽ làm sau những thời gian dành cho bài học trên lớp. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    Badmintonn/ˈbæd.mɪn.tən/Cầu lông
    Basketballn/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/Bóng rổ
    Blind man’s buffn/ˌblaɪnd.mænz ˈbʌf/Trò chơi bịt mắt bắt dê
    Footballn/ˈfʊt.bɔːl/Bóng đá
    Chessn/ches/Cờ
    Hide-and-seekn/ˌhaɪd.ənˈsiːk/Trò chơi trốn tìm
    Playv/pleɪ/Chơi
    Skatingn/ˈskeɪ.tɪŋ/Trượt băng / pa-tanh
    Skippingn/skipɪŋ/Nhảy dây
    Table tennisn/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/Bóng bàn
    Read bookv/ri:d//buk/Đọc sách
    Listen to musicv/’lisn//’mju:zik/Nghe nhạc
    Singv/siɳ/Hát

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ II

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ II gồm các chủ đề:

    • Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình: Unit 11;
    • Tiếng Anh chủ đề nhà ở: Unit 12, Unit 13, Unit 14; 
    • Từ vựng về đồ chơi: Unit 15, Unit 17; 
    • Từ vựng tiếng Anh về động vật: Uunit 16; 
    • Các hoạt động thường nhật: Unit 18; 
    • Ttiếng Anh chỉ nơi chốn: Unit 19, Unit 20; 

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ II

    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ II

    Unit 11 – This is my family

    Với tiêu đề “This is my family” (Đây là gia đình của em), từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 11 giới thiệu các từ liên quan đến gia đình thân yêu. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    brotherNoun/ˈbrʌð.ɚ/anh trai
    childrenNoun/ˈtʃɪl.drən/những người con
    familyNoun/ˈfæm.əl.i/gia đình
    fatherNoun/ˈfɑː.ðɚ/ba, bố
    grandfatherNoun/ˈɡræn.fɑː.ðər/ông
    grandmotherNoun/ˈɡræn.mʌð.ər/
    happy familyNoun/ˈhæp.i ˈfæm.əl.i/gia đình hạnh phúc
    motherNoun/ˈmʌð.ɚ/mẹ
    sisterNoun/ˈsɪs.tɚ/chị
    boyNoun/bɔɪ/cậu con trai, bạn trai
    childrenNoun/ˈtʃɪl.drən/những đứa trẻ
    girlNoun/ɡɜːl/cô gái, bạn gái
    herPronoun/hɜːr/cô ấy
    himPronoun/hɪm/anh ấy

    Từ vựng về chủ đề gia đình 

    Unit 12 – This is my house

     

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề “This is my house”

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề “This is my house” 

    Bộ từ vựng học tiếng Anh lớp 3 Unit 12 chủ đề nhà ở sẽ giúp các em học sinh nắm được tên gọi tiếng Anh của các khu vực trong ngôi nhà của mình. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    bathroomNoun /ˈbɑːθ.ruːm/phòng tắm
    bedroomNoun /ˈbed.ruːm/phòng ngủ
    dining roomNoun /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/phòng ăn
    fenceNoun /fens/hàng rào
    gardenNoun /ˈɡɑː.dən/khu vườn
    gateNoun /ɡeɪt/cổng nhà
    houseNoun /haʊs/nhà
    kitchenNoun /ˈkɪtʃ.ən/phòng bếp
    living roomNoun /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/phòng khách
    pondNoun /pɒnd/cái ao
    treeNoun /triː/cái cây
    yardNoun /jɑːd/sân

    Unit 13 – Where’s my book?

    Ngoài ra, học từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 13, các em còn được giới thiệubộ từ mới tiếng Anh lớp 3 liên quan đến các đồ vật quen thuộc cũng như các giới từ chỉ vị trí của chúng trong căn nhà. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    ballNoun/bɔːl/trái banh, trái bóng
    bedNoun/bed/chiếc giường
    chairNoun/tʃeər/cái ghế
    coatNoun/kəʊt/áo khoác
    mapNoun/mæp/bản đồ
    pictureNoun/ˈpɪk.tʃər/tranh, ảnh
    posterNoun/ˈpəʊ.stər/áp phích
    tableNoun/ˈteɪ.bəl/chiếc bàn
    wallNoun/wɔːl/bức tường
    hereAdv /hɪər/ở đây
    nearPrep, Adv/nɪər/ở gần
    thereAdv/ðeər/ở đó
    underPrep /ˈʌn.dər/ở dưới

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 - Unit 13

    Unit 14: Are there any posters in the room

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về danh từ số nhiều

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về danh từ số nhiều 

    Một số từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 14 tiếp tục mang đến cho bé từ mới về các đồ vật gần gũi xung quanh mình. 

    Đồng thời, tiếng Anh lớp 3 Unit 14 còn giới thiệu các danh từ số ít và dạng số nhiều của chúng. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    chair(s)Noun/tʃeər(z)/(những) chiếc ghế
    cupboard(s)Noun/ˈkʌb.əd(z)/(những) chiếc tủ chén bát
    cup(s)Noun/kʌp(s)/(những) cái ly
    door(s)Noun/dɔːr(z)/(những) cánh cửa
    fan(s)Noun/fæn(z)/(những) cái quạt
    lamp(s)Noun/læmp(s)/(những) chiếc đèn
    map(s)Noun/mæp(s)/(những) tấm bản đồ
    mirror(s)Noun/ˈmɪr.ər(z)/(những) chiếc gương
    picture(s)Noun/ˈpɪk.tʃər(z)/(những) bức tranh, ảnh
    sofa(s)Noun/ˈsəʊ.fə(z)/(những) chiếc ghế sofa
    thing(s)Noun/θɪŋ(z)/(những) món đồ vật
    TV(s)Noun/ˌtiːˈviː(z)/(những) chiếc ti vi
    wardrobe(s)Noun/ˈwɔː.drəʊb(z)/(những) chiếc tủ quần áo

    Unit 15: Do you have any toys?

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề đồ chơi

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề đồ chơi

    Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 15 xoay quanh về các món đồ chơi quen thuộc với trẻ, điều này giúp con dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn khi học Anh ngữ qua những điều mà con yêu thích. 

    Bảng từ mới sau đây tiếp tục liệt kê danh từ số ít chủ đề đồ chơi và dạng số nhiều của chúng. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    car(s)Noun /kɑːr(z)/(những) xe ô tô (đồ chơi)
    doll(s)Noun /dɒl(z)/(những) búp bê
    dress(es)Noun /dres(iz)/(những) chiếc đầm
    kite(s)Noun /kaɪt(s)/(những) con diều
    paper toy(s)Noun /ˈpeɪ.pər tɔɪ(z)/(những) món đồ chơi bằng giấy
    plane(s)Noun /pleɪn(z)/(những) chiếc máy bay (đồ chơi)
    puzzle(s)Noun /ˈpʌz.əl(z)/(những) mảnh ghép hình
    ship(s)Noun /ʃɪp(s)/(những) con tàu (đồ chơi)
    teddy bear(s)Noun /ˈted·i ˌbeər(z)/(những) chú gấu bông
    toy(s)Noun /tɔɪ(z)/(những) món đồ chơi
    yo-yo(s)Noun /ˈjəʊ.jəʊ(z)/(những) chiếc đồ chơi yo-yo

    Unit 16: Do you have any pets?

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề động vật

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 16 chủ đề động vật 

    Chủ đề tiếng Anh cho trẻ lớp 3 Unit 16: Do you have any pets? về động vật, đặc biệt là thú cưng chắc hẳn sẽ nhận được rất nhiều sự yêu thích của các em học sinh. Bộ từ vựng gồm tên gọi của nhiều loại thú cưng cũng như các vật dụng dùng để chăm sóc chúng. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    cat(s)Noun /kæt(s)/(những) con mèo
    dog(s)Noun /dɒɡ(z)/(những) con chó
    goldfish (số nhiều: goldfish)Noun /ˈɡəʊld.fɪʃ/(những) chú cá vàng
    parrot(s)Noun /ˈpær.ət(s)/(những) con vẹt
    pet(s)Noun /pet(s)/(những) con thú cưng
    rabbit(s)Noun /ˈræb.ɪt(s)/(những) con thỏ
    cageNoun /keɪdʒ/lồng (chim)
    cuteAdj /kjuːt/đáng yêu
    fish tankNoun /fɪʃ tæŋk/hồ cá
    flower potNoun /ˈflaʊ.ə.pɒt/chậu hoa
    withPrep /wɪð/với, cùng với

    Unit 17: What toys do you like?

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 17 chủ đề “What toys do you like?”

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 17 chủ đề “What toys do you like?”

    Tiếp tục với chủ đề đã xuất hiện ở Unit 15, từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang bị cho các em một vốn từ mới để không chỉ đơn giản trả lời về việc chúng ta có sở hữu món đồ chơi nào hay không, mà còn có thể giới thiệu, mô tả món đồ chơi các em sở hữu. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    playroomn/ˈpleɪ.ruːm/phòng vui chơi
    truckn/trʌk/xe tải
    sameadj/seɪm/giống
    differentadj/ˈdɪf.ər.ənt/khác nhau, khác biệt
    funn/fʌn/niềm vui, sự vui thích
    likev/laɪk/thích
    robot(s)n/ˈrəʊ.bɒt(s)/(những) người máy
    Balloonn/bəˈluːn/Bóng bay
    Clownn/klaʊn/Chú hề
    Dicen/daɪs/Súc sắc
    Dominon/ˈdɒmɪnəʊ/Quân cờ đô mi nô
    Boatn/bəʊt/Thuyền

    Unit 18 – What are you doing?

    Dạy tiếng Anh theo chủ đề các hoạt động hằng ngày

    Mặc dù chủ đề lần này hoàn toàn khác so với 17 chủ đề trước đó. Tuy nhiên, một số từ vựng trong Unit 18 vẫn xoay quanh đề tài quen thuộc với các em học sinh lớp 3, đó là những hoạt động thường nhật. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    cleaning the floorNoun /kliːnɪŋ ðə flɔːr/lau sàn
    cookingNoun /kʊkɪŋ/nấu ăn
    dancingNoun /dɑːnsɪŋ/nhảy múa
    doingNoun /duɪŋ/làm, thực hiện (việc gì đó)
    doing homeworkNoun /duɪŋ ˈhəʊm.wɜːk/làm bài tập
    drawingNoun /drɔːɪŋ/vẽ
    listening to musicNoun /ˈlɪs.ənɪŋ tu ˈmjuː.zɪk/nghe nhạc
    playing the pianoNoun /pleɪɪŋ ðə piˈæn.əʊ/chơi đàn piano
    readingNoun /riːdɪŋ/đọc (sách, báo,…)
    singingNoun /sɪŋɪŋ/hát
    skatingNoun /skeɪtɪŋ/trượt băng
    watching TVNoun /wɒtʃɪŋ ˌtiːˈviː/xem ti vi

    Unit 19: They’re in the park

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về các hoạt động vui chơi ngoài trời và thời tiết

    Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về các hoạt động vui chơi ngoài trời và thời tiết 

    Unit 19 giới thiệu các từ vựng về chủ đề vị trí, đặc biệt là những nơi diễn ra các hoạt động vui chơi. 

    Bên cạnh đó, việc học tiếng Anh lớp 3 còn có thêm một số từ vựng về thời tiết, giúp các em mở rộng thêm vốn từ của mình và có thể sử dụng để mô tả tình hình thời tiết nơi con ở. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    cyclingNoun /ˈsaɪ.klɪŋ/đạp xe
    doing sportsNoun /duɪŋ spɔːts/chơi thể thao
    flying kitesNoun /flaɪɪŋ kaɪt/thả diều
    playing footballNoun /pleɪɪŋ ˈfʊt.bɔːl/chơi bóng đá
    playing gamesNoun /pleɪɪŋ /ɡeɪmz/chơi game
    cityNoun /ˈsɪt.i/thành phố
    hometownNoun /ˈhəʊm.taʊn/quê hương
    parkNoun /pɑːk/công viên
    playgroundNoun /ˈpleɪ.ɡraʊnd/sân chơi
    cloudyAdj /ˈklaʊ.di/có mấy
    greatAdj /ɡreɪt/tuyệt vời
    rainyAdj /ˈreɪ.ni/có mưa
    sunnyAdj /ˈsʌn.i/có nắng
    windyAdj /ˈwɪn.di/có gió

    Unit 20: Where’s Sapa 

    Từ vựng tiếng Anh về chủ đề địa điểm

    Từ vựng tiếng Anh về chủ đề địa điểm 

    Unit 20 trong chương trình học từ vựng tiếng Anh lớp 3 sẽ giới thiệu đến các em bộ từ mới mô tả vị trí, cảnh quan của một số địa điểm. 

    Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
    centralNoun /ˈsen.trəl/miền trung
    far (from)Adj /fɑːr/ (/frɒm/)xa (một nơi nào đó)
    northNoun /nɔːθ/miền bắc
    placeNoun /pleɪs/nơi chốn
    southNoun /saʊθ/miền nam
    bayNoun /beɪ/vịnh
    lakeNoun /leɪk/hồ
    mountainNoun /ˈmaʊn.tɪn/núi
    museumNoun /mjuːˈziː.əm/thư viện
    templeNoun /ˈtem.pəl/đền, ngôi đền
    theatreNoun /ˈθɪə.tər/rạp hát
    townNoun /taʊn/thị trấn
    villageNoun /ˈvɪl.ɪdʒ/ngôi làng

    Cách học từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 3

    Cách học từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 3

    Cách học từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 3

    Từ vựng tiếng Anh là một phần quan trọng trong việc dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 3. Việc biết và sử dụng từ vựng đúng cách giúp trẻ nắm vững ngữ pháp và giao tiếp hiệu quả trong tiếng Anh. Dưới đây là một số gợi ý cho bố mẹ, thầy cô cách học từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho bé: 

    • Tạo môi trường học thú vị: Sử dụng các bài háttrò chơi và hoạt động tương tác để giúp trẻ hứng thú với việc học từ vựng. Ví dụ, bố mẹ có thể sử dụng flashcards với hình ảnh và từ vựng để bé học tiếng Anh. 
    • Sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể: Khi học từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho bé, bố mẹ, thầy cô hãy đưa chúng vào các câu hoặc đoạn văn ngắn để giúp trẻ hiểu cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Ví dụ, thảo luận về một ngày đi biển và sử dụng các từ như "sandcastle" (lâu đài cát) và "sunscreen" (kem chống nắng).
    • Ôn tập và luyện tập thường xuyên: Lập kế hoạch ôn tập từ vựng hàng ngày hoặc hàng tuần để giúp trẻ ghi nhớ lâu hơn. Sử dụng các bài tập, trò chơi hay thiệp từ vựng để luyện tập và kiểm tra kiến thức.

    Học từ vựng tiếng Anh lớp 3 cho bé là một quá trình liên tục và cần sự kiên nhẫn. Với các phương pháp học phù hợp và việc luyện tập thường xuyên, Apollo English tin rằng các em học sinh có thể nâng cao khả năng sử dụng từ vựng của mình vào trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày

    Kết bài 

    Với kinh nghiệm gần ba thập kỷ giảng dạy tiếng Anh cho bao thế hệ trẻ em Việt Nam, Apollo English hiểu rằng, chỉ khi cung cấp cho bé một môi trường học giàu ngôn ngữ, được dẫn dắt bởi đội ngũ chuyên gia từ quốc tế cùng các phương pháp học tập khoa học, bé mới có thể làm chủ kỹ năng ngoại ngữ, hình thành các kỹ năng tương lai cần thiết cùng thói quen học hỏi trọn đời. 

    Đây cũng là những yếu tố đã làm nên tên tuổi của Apollo English tại Việt Nam trong suốt hành trình nuôi dưỡng tình yêu học tập cho trẻ em. Apollo English chính là một trong những địa chỉ dạy tiếng Anh lớp 3 uy tín cho các em. 

    Hy vọng thông qua bài viết về từ vựng tiếng Anh lớp 3 cùng với bài viết tổng hợp từ vựng tiếng anh tiểu học Apollo đã chia sẻ trước đây, bố mẹ, thầy cô có thêm một nguồn tư liệu dạy và học cùng các em học sinh hiệu quả, con nhanh chóng nắm bắt được các kiến thức ngôn ngữ mới, tạo nền tảng để tiếp tục học ở các mức độ nâng cao hơn.


    Theo dõi tin từ Apollo

    Đăng ký để nhận các thông tin ưu đãi và cập nhật các tin tức mới nhất từ Apollo bạn nhé!

    Tin mới nhất

    Nov 14,2023
    Trung tâm tiếng Anh quận 2 Apollo Estella cung cấp cho bé chương trình học tiếng Anh theo phương pháp hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay.
    Oct 05,2023
    Unlocked - Khơi Mở Tiềm Năng - Chương 13
    Sep 28,2023
    Unlocked - Khơi mở tiềm năng - Chương 12
    Sep 22,2023
    5 lỗi phát âm tiếng Anh của bé thường xuất phát từ sự khác biệt ngữ âm với tiếng mẹ đẻ, 3 giải pháp sửa lỗi phát âm cũng được chia sẻ trong bài viết
    Sep 19,2023
    Unlocked - Khơi mở tiềm năng - Chương 11

    Quan Tâm Nhất

    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Apr 10,2023
    Bài viết tổng hợp chương trình học tiếng Anh lớp 1 toàn diện, giúp bé học tiếng Anh hiệu quả, tạo nền tảng vững chắc để học các kiến thức nâng cao hơn
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.
    Feb 18,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả

    Tin liên quan

    Bài viết chia sẻ 7 cách dạy tiếng Anh cho bé lớp 3 hiệu quả nhất để bé học tập và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách nhanh chóng và toàn diện
    Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 gồm các kiến thức cơ bản, các em học sinh có thể tiếp cận dễ dàng và nhanh chóng nắm bắt cách ứng dụng vào trong thực tế
    Bài viết này chia sẻ đến bố mẹ 9 bài hát tiếng Anh cho học sinh lớp 1 có giai điệu vui tươi, lời ca dễ nhớ dễ thuộc để bé học từ vựng và phát âm hiệu quả