Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Bỏ túi hơn 500 từ mới (Có nâng cao)
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Bỏ túi hơn 500 từ mới (Có nâng cao)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6: BỎ TÚI HƠN 500 TỪ MỚI (CÓ NÂNG CAO)

Tác giả: Apollo English

Apollo English

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 là nền tảng quan trọng để các em học sinh phát triển khả năng ngôn ngữ cũng như hiểu được các văn bản tiếng Anh đơn giản. Từ vựng cơ bản tiếng Anh lớp 6 bao gồm các từ thông thường được sử dụng hàng ngày liên quan đến nhà ở, trường lớp, bạn bè, môi trường, thể thao, giải trí,...

    Trong bài viết này, Apollo English sẽ giúp các em làm quen với bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo nhiều chủ đề quen thuộc, giúp các em có một nền tảng từ vựng vững chắc để có thể hoàn thành tốt chương trình tiếng Anh lớp 6 và cả những năm học cấp hai. 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 trải dài qua 9 chủ đề từ quen thuộc như trường học, nhà ở cho đến các chủ đề mới lạ như môi trường sống, rô-bốt với nhiều loại từ danh từ, động từ, tính từ,...

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Chủ đề trường học

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Chủ đề trường học

    Chủ đề trường học được giới thiệu trong từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1, các em sẽ được ôn tập lại một số từ đã học ở các lớp dưới và làm quen thêm những từ vựng mới. 

    Các khu vực trong trường học

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    laboratory/ləˈbɒr.ə.tər.i/Nounphòng thí nghiệm
    boarding school/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/Nountrường nội trú
    playground/ˈpleɪ.ɡraʊnd/Nounsân chơi
    swimming pool/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/Nounbể bơi
    canteen/kænˈtiːn/Nouncăn tin
    computer room/kəmˈpjuː.tər ˌruːm/Nounphòng máy tính
    secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/Nountrường trung học
    school garden/skuːl ˈɡɑː.dən/Nounvườn trường
    international school/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl/Nountrường quốc tế
    parking lot/ˈpɑː.kɪŋ ˌlɒt /Nounbãi đỗ xe
    greenhouse/ˈɡriːn.haʊs/Nounnhà kính
    library/ˈlaɪ.bɹər.i/Nounthư viện

    Lưu ý:

    • Noun: Danh từ;
    • Adj (Adjective): Tính từ;
    • Verb: Động từ;
    • Phrase: Cụm từ

    Các đồ dùng học tập 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Đồ dùng học tập

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    textbook/ˈtekst.bʊk/Nounsách giáo trình
    compass/ˈkʌm.pəs/Nouncompa
    lunchbox/ˈlʌntʃ.bɒks/Nounhộp cơm trưa
    notebook/ˈnəʊt.bʊk/Nounsổ ghi chú
    subject/ˈsʌb.dʒekt/Nounmôn học
    pencil sharpener/ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/Noungọt bút chì
    pencil case/ˈpen.səl ˌkeɪs/Nounhộp bút chì
    calculator/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/Nounmáy tính
    ruler/ˈruː.lər/Nounthước kẻ
    rubber/ˈrʌb.ər/Nouncục tẩy
    school bag/skuːl.bæɡ/Nouncặp sách

    Các hoạt động thường xuyên diễn ra trong trường học 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    have lunch/hæv lʌntʃ/Phrase ăn trưa
    put on/pʊt ɒn/Phrasal Verbmặc (quần áo)
    join (in)/dʒɔɪn/Verbtham gia (vào)
    do exercise/duː ˈek.sə.saɪz/Phrase tập thể dục
    cycle/ˈsaɪ.kəl/Verbđi xe đạp
    wear uniforms/weər ˈjuː.nɪ.fɔːmz/Phrase mặc đồng phục
    do homework/duː ˈhəʊm.wɜːk/Phrase làm bài tập về nhà
    do painting/duː ˈpeɪn.tɪŋ/Phrase vẽ tranh

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Chủ đề nhà ở

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Chủ đề nhà ở

    Nhà ở cũng là một chủ đề học tiếng Anh quen thuộc trong việc học từ vựng tiếng Anh. Đối với các em học sinh lớp 6, các em sẽ học từ vựng mới về tên gọi các loại nhà (type of house), các căn phòng và đồ nội thất có trong nhà. 

    Chủ đề này sẽ được giới thiệu trong từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 2 và unit 10. 

    Tên gọi tiếng Anh của các loại nhà ở

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    country house/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/Nounbiệt thự nông thôn
    stilt house/stɪlts haʊs/Nounnhà treo trên chân
    cottage/ˈkɒt.ɪdʒ/Nounnhà tranh, nhà ở nông thôn
    city house/ˈsɪt.i haʊs/Nounnhà ở thành phố
    flat/flæt/Nouncăn hộ
    villa/ˈvɪl.ə/Nounbiệt thự
    apartment/əˈpɑːt.mənt/Nouncăn hộ
    town house/taʊn ˌhaʊs/Nounnhà phố
    motorhome/ˈməʊ.tə.həʊm/Nounxe du lịch tự lái
    skyscraper/ˈskaɪˌskreɪ.pər/Nountòa nhà chọc trời

    Tên bằng tiếng Anh của các loại phòng trong nhà

    Tên bằng tiếng Anh của các loại phòng trong nhà

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    hall/hɔ:l/Nounsảnh, hành lang
    kitchen/ˈkɪtʃ.ən/Nounbếp
    bedroom/ˈbed.ruːm/Nounphòng ngủ
    bathroom/ˈbɑːθ.ruːm/Nounphòng tắm
    living room/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/Nounphòng khách
    department store/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/Nouncửa hàng bách hóa
    garage/ˈɡær.ɑːʒ/Noungara để xe
    dining room/ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/Nounphòng ăn
    attic/ˈæt.ɪk/Noungác xép
    basement/ˈbeɪs.mənt/Nountầng hầm

    Tên đồ dùng trong nhà

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Đồ dùng trong nhà

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    appliance/əˈplaɪ.əns/Nounthiết bị gia dụng
    air-conditioner/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/Nounmáy điều hòa nhiệt độ
    bowl/bəʊl/Nouncái bát
    chopsticks/ˈtʃɒp.stɪks/Nounđôi đũa
    chest of drawers/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/Nountủ có nhiều ngăn kéo
    computer/kəmˈpjuː.tər/Nounmáy tính
    cupboard/ˈkʌb.əd/Nountủ
    dishwasher/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/Nounmáy rửa chén
    electric cooker/iˈlek.trɪk  ˈkʊk.ər/Nounbếp điện
    electric fan/iˈlek.trɪk  fæn/Nounquạt điện
    fridge/frɪdʒ/Nountủ lạnh
    helicopter/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/Nountrực thăng
    hi-tech/ˈhaɪˈtek/Adj công nghệ cao
    lamp/læmp/Nounđèn
    microwave/ˈmaɪ.krə.weɪv/Nounlò vi sóng
    robot/ˈrəʊ.bɒt/Nounrobot
    shelf/ʃelf/Nounkệ
    shower/ˈʃaʊər/Nounvòi hoa sen
    sink/sɪŋk/Nounchậu rửa
    smart clock/smɑːt klɒk/Nounđồng hồ thông minh
    smart TVs/smɑːt ˌtiːˈviːz/Nountivi thông minh
    sofa/ˈsəʊ.fə/Nounghế sofa
    solar energy/ˌsəʊ.lər ˈen.ə.dʒi/Nounnăng lượng mặt trời
    stove/stəʊv/Nounbếp
    supercar/ˈsuː.pə.kɑːr/Nounsiêu xe
    television/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/Nountruyền hình
    toilet/ˈtɔɪ.lət/Nounnhà vệ sinh
    villa/ˈvɪl.ə/Nounbiệt thự
    washing machine/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/Nounmáy giặt
    wireless TV/ˈwaɪə.ləs ˈtiːˌviː/Nountivi không dây

    Từ tiếng Anh mô tả ngoại hình

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Chủ đề ngoại hình

    Trong chủ đề này, các em sẽ học được một số danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể cùng các tính từ miêu tả vẻ bề ngoài lẫn tính cách của ai đó. 

    Các em sẽ bắt gặp chủ đề này khi học đến bài từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 nhé. 

    Danh từ về bộ phận cơ thể người 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    cheek/tʃiːk/Noun
    mouth/maʊθ/Nounmiệng
    shoulder/ˈʃəʊl.dər/Nounvai
    eye/aɪ/Nounmắt
    leg/leɡ/Nounchân
    foot/fʊt/Nounbàn chân
    hand/hænd/Nountay
    nose/nəʊz/Nounmũi
    arm/ɑːm/Nouncánh tay
    hair/heər/Nountóc
    beard/bɪəd/Nounrâu
    freckle/ˈfrek.əl/Nountàn nhang
    neck/nek/Nouncổ
    chest/tʃest/Nounngực
    knee/niː/Nounđầu gối
    finger/ˈfɪŋ.ɡər/Nounngón tay
    toe/təʊ/Nounngón chân

    Các từ chỉ đặc điểm vẻ bề ngoài 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    have long black hair/hæv lɒŋ blæk heə(r)/Verbcó mái tóc đen dài
    bald/bɔːld/Adjhói
    have glasses/hæv ˈɡlɑːsɪz/Verbđeo kính
    curly/ˈkɜː.li/Adjxoăn
    wavy/ˈweɪ.vi/Adjgợn sóng
    ponytail/ˈpəʊ.ni.teɪl/Nountóc cột đuôi gà
    straight/streɪt/Adjthẳng
    blonde/blɒnd/Noun, Adjmàu bạch kim
    appearance/əˈpɪə.rəns/Nounngoại hình
    fat/fæt/Adjmập
    thin/θɪn/Adjgầy
    fringe/frɪndʒ/Nountóc mái ngang trán
    slim/slɪm/Adjmảnh khảnh

    Tính từ miêu tả tính cách 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    hard-working/ˌhɑːd ˈwɜː.kɪŋ/Adjchăm chỉ
    confident/ˈkɒn.fɪ.dənt/Adjtự tin
    funny/ˈfʌn.i/Adjvui tính
    caring/ˈkeə.rɪŋ/Adjbiết quan tâm, chu đáo
    active/ˈæk.tɪv/Adjtích cực, chủ động
    careful/ˈkeə.fəl/Adjcẩn thận
    clever/ˈklev.ər/Adjthông minh, lanh lợi
    shy/ʃaɪ/Adjngại ngùng
    kind/kaɪnd/Adjtốt bụng
    creative/kriˈeɪ.tɪv/Adjsáng tạo
    friendly/ˈfrend.li/Adjthân thiện
    learn quickly and easily/lɜːn ˈkwɪk.li ænd ˈiː.zəl.i /Verb học nhanh và dễ dàng
    help/help/Verb giúp đỡ
    have new ideas/hæv njuː aɪˈdɪə /Verb có ý tưởng mới
    sporty/ˈspɔː.ti/Adj có tính thể thao
    share/ʃeər/Verb chia sẻ
    talkative/ˈtɔː.kə.tɪv/Adj nói nhiều
    strict/strɪkt/Adj nghiêm khắc
    lazy/ˈleɪ.zi/Adj lười biếng
    polite/pəˈlaɪt/Adj lịch sự, lễ phép

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 lễ hội 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Chủ đề lễ hội

    Lễ hội là dịp để chúng ta được ăn ngon, mặc đẹp và tham gia vào các trò vui chơi thỏa thích. 

    Chủ đề này được giới thiệu trong từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 6, với nhiều từ mới giới thiệu tên gọi các lễ hội lớn của Việt Nam cùng các món ăn, hoạt động vui chơi đặc trưng trong suốt mùa lễ hội. 

    Tên các lễ hội quan trọng tại Việt Nam

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    Lunar New Year/ ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/Phrase Tết Nguyên Đán
    Mid-Autumn Festival/ˌmɪdˈɔː.təm ˈfes.tɪ.vəl/Phrase Tết Trung Thu
    Hung Kings Temple Festival/hʌŋ kɪŋz ˈtem.pəl ˈfes.tɪ.vəl/Phrase Lễ hội đền Hùng
    Lim Festival/lɪm ˈfes.tɪ.vəl/Phrase Lễ hội Lim
    Perfume Pagoda Festival/pəː.fjuːm pəˈɡəʊ.də ˈfes.tɪ.vəl/Phrase Lễ hội Chùa Hương
    Giong Festival/ˈgiong ˈfes.tɪ.vəl/Phrase Lễ hội Giỗ Tổ Hùng Vương
    Buffalo Fighting Festival/ˈbʌf.ələʊ ˈfaɪ.tɪŋ ˈfes.tɪ.vəl/Phrase Lễ hội đấu trâu

    Danh từ liên quan đến món ăn, đồ vật trong các ngày lễ 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Chủ đề món ăn mùa lễ hội

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    Sticky rice cake/ˌstɪk.i ˈraɪs keɪk/NounBánh chưng
    Mooncake/ˈmuːn.keɪk/NounBánh trung thu
    Silk lantern/sɪlk ˈlæn.tən/NounĐèn lồng
    Five-fruit tray/faɪv fruːt treɪ/NounMâm ngũ quả
    Incense/ˈɪn.sens/NounHương
    Chung cake/tʃʌŋk keɪk/NounBánh chưng
    Roasted pig/ˈrəʊ.stɪd pɪɡ/NounLợn quay
    Red envelopes/red ɪnˈvel.əʊps/NounPhong bì đỏ
    Dragon dance/ˈdræɡ.ən dɑːns/NounMúa rồng
    Special food/ˌspeʃ.əl fuːd/NounMón đặc biệt
    Peach flower/piːtʃ ˈflaʊər/NounHoa đào
    Lucky money/ˈlʌk.i ˈmʌn.i/NounTiền lì xì
    Spring roll/sprɪŋ ˈrəʊl/NounNem cuốn
    Sausage/ˈsɒs.ɪdʒ/NounXúc xích
    Kumquat tree/ˈkʌm.kwɒt triː/NounCây quất
    Calendar/ˈkæl.ən.dər/NounLịch
    Present/ˈprez.ənt/NounQuà
    Sticky rice/ˌstɪk.i ˈraɪs/NounXôi 

    Động từ về các hoạt động diễn ra trong ngày lễ 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    celebrate/ˈsel.ə.breɪt/VerbĂn mừng
    clean house/kliːn haʊs/VerbDọn nhà
    decorate/ˈdek.ə.reɪt/VerbTrang trí
    family gathering/ˈfæm.əl.i ˈɡæð.ər.ɪŋ/NounTụ họp gia đình
    get lucky money/ɡet ˈlʌk.i ˈmʌn.i/VerbNhận tiền lì xì
    shopping/ˈʃɒp.ɪŋ/NounMua sắm
    make a wish/meɪk ə wɪʃ/VerbƯớc
    watch firework/wɒtʃ ˈfaɪə.wɜːk/VerbXem pháo hoa
    visit relative/ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv/VerbThăm họ hàng
    have fun/hæv fʌn/Phrase (Có) niềm vui, thư giãn
    behave well/bɪˈheɪv wel/Phrase Cư xử ngoan ngoãn
    go to the pagoda/ɡoʊ tu ðə pəˈɡəʊdə/Phrase Đi chùa

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề “Truyền hình”

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề “Truyền hình”

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unti 7 sẽ giới thiệu tên gọi của các chương trình truyền hình nổi tiếng trên tivi cùng các thành phần liên quan. 

    Tên các chương trình truyền hình phổ biến trên tivi

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    The Voice Kids/ðə vɔɪs kɪdz/NounGiọng hát nhí
    English in a Minute/ˈɪŋ.ɡlɪʃ ɪn ə ˈmɪn.ɪt/Phrase Tiếng Anh trong một phút
    American Got Talent/əˈmer.ɪ.kən ɡɒt ˈtæl.ənt/Phrase Tài năng Mỹ
    MasterChef/ˈmɑː.stər ʃef/NounĐầu bếp giỏi nhất

    Thể loại 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    program/ˈprəʊ.ɡræm/Nounchương trình
    talent show/ˈtæl.əntˌʃəʊ/Nounchương trình tìm kiếm tài năng
    animated film/ˈæn.ɪ.meɪ.tɪd fɪlm/Nounphim hành động
    cartoon/kɑ:ˈtu:n/Nounphim hoạt hình
    education program  /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən ˈprəʊ.ɡræm/Nounchương trình giáo dục
    comedy/ˈkɒm.ə.di/Nounphim hài, hài kịch
    game show/ˈɡeɪmˌ ʃəʊ/Nountrò chơi truyền hình
    channel/ˈʧæn.əl/Nounkênh
    clip/klɪp/Nounđoạn phim
    educate (v)/ˈedʒ.u.keɪt/Verbgiáo dục
    (TV) guide/(ˈtiˈvi) /ɡaɪd/Nounhướng dẫn sử dụng tivi
    weather forecast/ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/Noundự báo thời tiết
    national television/ˈnæʃ.ən.əl tel.ɪ.vɪʒ.ən/Nountruyền hình quốc gia
    news/njuːz/Nountin tức
    remote/rɪˈməʊt/Nounđiều khiển

    Từ vựng liên quan đến các nhân vật 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    character/ˈkær.ək.tər/Nounnhân vật
    mouse/maʊs/Nouncon chuột
    funny/ˈfʌn.i/Adj hài hước
    popular/ˈpɒp.jə.lər/Adj nổi tiếng
    cute/kjuːt/Adj dễ thương
    live/lɪv/Adj trực tiếp
    boring/ˈbɔː.rɪŋ/Adj nhàm chán
    clever/ˈklev.ər/Adj thông minh
    enjoy/ɪnˈʤɔɪ/Verbthích
    colourful/ˈkʌl.ə.fəl/Adj nhiều màu sắc
    compete in/kəmˈpiːt ɪn/Phrasal Verbcạnh tranh trong
    intelligent/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/Adj thông minh, sáng dạ
    dolphin/ˈdɒl.fɪn/Nouncá heo
    natural/ˈnætʃ.ər.əl/Adj tự nhiên
    viewer/ˈvjuː.ər/Nounngười xem
    MC (Master of ceremonies)/ˌemˈsiː/Nounngười dẫn chương trình
    weatherman/ˈweð.ə.mæn/Nounngười dẫn chương trình dự báo thời tiết
    newscasterˈnjuːzˌkɑː.stərNounngười dẫn chương trình tin tức

    Các từ vựng tiếng Anh trung học cơ sở về địa điểm

    Địa điểm là chủ đề chủ đạo trong từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 5 và unit 9. Các em sẽ được làm quen với các từ vựng mới về địa điểm nhân tạo (được con người xây dựng nên) và các địa điểm tự nhiên (hình thành trong tự nhiên mà không có sự tác động từ con người) cũng như các tính từ miêu tả vẻ đẹp của từng nơi. 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề các địa điểm nhân tạo

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề các địa điểm nhân tạo

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    palace/ˈpæl.ɪs/Nouncung điện
    temple/ˈtem.pəl/Nounđền, miếu
    traffic light/ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/Nounđèn giao thông
    railway station/ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/Nounnhà ga, trạm tàu
    café/ˈkæf.eɪ/Nounquán cà phê
    square/skweər/Nounquảng trường
    art gallery/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/Nounphòng trưng bày nghệ thuật
    cathedral/kəˈθiː.drəl/Nounnhà thờ chính tòa
    museum/mjuːˈziː.əm/Nounbảo tàng
    factory/ˈfæk.tər.i/Nounnhà máy
    theatre/ˈθɪə.tər/Nounnhà hát
    secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/Nountrường trung học
    pharmacy/ˈfɑː.mə.si/Nounhiệu thuốc
    petrol station/ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/Nountrạm xăng
    health centre/ˈhelθ ˌsen.tər/Nountrung tâm y tế
    grocery/ˈɡrəʊ.sər.i/Nouncửa hàng tạp hóa
    fire station/ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/Nountrạm cứu hỏa
    department store/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/Nouncửa hàng bách hóa
    dress shop/dres ʃɒp/Nouncửa hàng bán đồng phục
    bus stop/ˈbʌs ˌstɒp/Nountrạm xe buýt
    barber/ˈbɑː.bər/Nounhiệu hớt tóc
    beauty salon/ˈbjuː.ti ˌsæl.ɒn/Nountiệm làm đẹp

    Từ vựng về các địa điểm tự nhiên 

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề các địa điểm tự nhiên

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    scenery/ˈsiː.nər.i/Nounphong cảnh
    waterfall/ˈwɔː.tə.fɔːl/Nounthác nước
    mount/maʊnt/Nounngọn núi
    island/ˈaɪ.lənd/Nounđảo
    landscape/ˈlænd.skeɪp/Nouncảnh đẹp
    natural wonder/ˈnætʃ.ər.əl ˈwʌn.dər/Nounkỳ quan thiên nhiên
    desert/ˈdez.ət/Nounsa mạc
    cave/keɪv/Nounhang động
    rock/rɒk/Nounđá
    forest/ˈfɒr.ɪst/Nounrừng
    river/ˈrɪv.ər/Nounsông
    bay/beɪ/Nounvịnh
    sand dune/ˈsænd ˌdjuːn/Nouncồn cát
    village/ˈvɪl.ɪdʒ/Nounlàng
    valley/ˈvæl.i/Nounthung lũng

    Tính từ miêu tả  tả địa điểm 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    amazing/əˈmeɪ.zɪŋ/Adj tuyệt vời
    wonderful/ˈwʌn.də.fəl/Adj phi thường
    large/lɑːdʒ/Adj rộng lớn
    man-made/ˌmænˈmeɪd/Adj nhân tạo
    dry/draɪ/Adj khô
    cold and rainy/kəʊld ænd ˈreɪ.ni/Adj lạnh và mưa
    beautiful/ˈbjuː.tɪ.fəl/Adj đẹp
    noisy/ˈnɔɪ.zi/Adj ồn ào
    quiet/ˈkwaɪ.ət/Adj yên tĩnh
    busy/ˈbɪz.i/Adj bận rộn, náo nhiệt
    crowded/ˈkraʊ.dɪd/Adj đông đúc
    modern/ˈmɒd.ən/Adj hiện đại
    peaceful/ˈpiːs.fəl /Adj yên bình
    exciting/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/Adj thú vị
    expensive/ɪkˈspen.sɪv/Adj đắt đỏ
    convenient/kənˈviː.ni.ənt/Adj tiện lợi
    fantastic/fænˈtæs.tɪk/Adj tuyệt vời
    delicious/dɪˈlɪʃ.əs/Adj ngon (đồ ăn)
    ancient/ˈeɪn.ʃənt/Adj cổ kính
    unique/juːˈniːk/Adj độc đáo
    polluted/pəˈluː.tɪd/Adj bị ô nhiễm
    historic/hɪˈstɒr.ɪk/Adj đầy tính lịch sử
    spacious/ˈspeɪ.ʃəs/Adj rộng rãi
    interesting/ˈɪn.trəs.tɪŋ/Adj thú vị
    clean/kliːn/Adj sạch sẽ
    rainy/ˈreɪ.ni/Adj mưa nhiều
    sunny/ˈsʌn.i/Adj nắng nhiều
    friendly/ˈfrend.li/Adj thân thiện
    tasty/ˈteɪ.sti/Adj ngon (đồ ăn)
    helpful/ˈhelp.fəl/Adj hữu ích
    famous for/ˈfeɪ.məs fɔːr/Adj nổi tiếng (vì)
    perfect/ˈpɜː.fekt/Adj hoàn hảo
    local/ˈləʊ.kəl/Adj địa phương

    Từ tiếng Anh về thể thao

    Trò chơi thể thao yêu thích của các em là gì? Bóng đá, bóng rổ, cờ vua hay bơi lội? Các em hãy cùng Apollo English tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề thể thao được giới thiệu ngay sau đây nhé. 

    Tên gọi bằng tiếng Anh các môn thể thao

    Tên gọi bằng tiếng Anh các môn thể thao

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    chess/tʃes/Nouncờ vua
    cycling/ˈsaɪ.klɪŋ/Nounđạp xe
    aerobics/eəˈrəʊ.bɪks/Nounthể dục nhịp điệu
    table tennis/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/Nounbóng bàn
    swimming/ˈswɪm.ɪŋ/Nounbơi lội
    volleyball/ˈvɒl.i.bɔ:l/Nounbóng chuyền
    karate/kəˈrɑː.tiː/Nounvõ karate
    marathon/ˈmær.ə.θən/Nounchạy marathon
    badminton/ˈbæd.mɪn.tən/Nouncầu lông
    ball game/ˈbɔːl ˌɡeɪm/Nountrò chơi với trái bóng
    golf/ɡɒlf/Nounđánh gôn
    baseball/ˈbeɪs.bɔːl/Nounbóng chày
    skiing/ˈskiː.ɪŋ/Nountrượt tuyết

    Danh từ chỉ dụng cụ tập thể thao 

    Danh từ tiếng Anh chỉ dụng cụ tập thể thao

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    ball/bɔːl/Nounquả bóng
    boat/bəʊt/Nountàu, thuyền
    racket/ˈræk.ɪt/Nouncái vợt
    goggles/ɡɒɡ.əlz/Nounkính bơi
    athletic shoes /æθˈlet.ɪk ʃuːz/Noungiày thể thao
    equipment/ɪˈkwɪp.mənt/Nounthiết bị
    gym/dʒɪm/Nounphòng tập
    skateboard/ˈskeɪt.bɔːd/Nounván trượt
    skis/skiːz/Nounván trượt tuyết
    shuttlecock/ˈʃʌt.əl.kɒk/Nounquả cầu lông

    Từ mới tiếng Anh cho bé lớp 6 về môi trường xanh 

    Bằng cách cho các em học sinh lớp 6 học từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường, các em không chỉ biết thêm kiến thức mới, mà còn hình thành hiểu biết và ý thức về việc bảo vệ môi trường.  

    Chủ đề này được giới thiệu trong từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 11. 

    Các từ vựng mang nghĩa giúp môi trường thêm xanh tươi

    Từ mới tiếng Anh cho bé lớp 6 về môi trường xanh

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    plant trees and flower/plɑːnt tri:z ænd ˈflaʊərz/Verbtrồng cây và hoa
    pick up rubbish/pɪk ʌp ˈrʌb.ɪʃ/Verbnhặt rác
    cycle/ˈsaɪ/kəl/Verbđạp xe
    walk/wɔːk/Verbđi bộ
    use reusable bags/ju:z ˌriːˈjuː.zə.bəl bæɡz/Verbdùng túi tái chế
    write article/raɪt ˈɑː.tɪ.kəl/Verbviết báo
    give old clothes to those in need/ɡɪv əʊld kləʊðz tuː ðəʊz ɪn ni:d/Verbtặng quần áo cũ cho ai cần
    turn off the fan/tɜːn ɒf ðə fæn/Verbtắt quạt
    exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/Verbtrao đổi
    old items/əʊld ˈaɪ.təmz/Nounđồ cũ
    recycling bins/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪns/Nounthùng rác tái chế
    charity/ˈtʃær.ə.ti/Nountổ chức từ thiện
    encourage/ɪnˈkʌr.ɪdʒ/Verbkhuyến khích
    fair/feər/Nounhội chợ
    to be in need/tuː ɪn ni:d/Verbcần (gì đó)
    container/kənˈteɪ.nər/Nounđồ chứa
    go green/ɡəʊ ɡri:n/Verbsống xanh, sống thân thiện với môi trường
    instead of/ɪnˈsted ˌəv/Phrasethay vì
    tip/tɪp/Nounmẹo
    wrap/ræp/Verbgói
    natural material/ˈnætʃ.ər.əl məˈtɪə.ri.əl/Nounchất liệu tự nhiên
    reduce/rɪˈdʒuːs/Verbgiảm
    reuse/ˌriːˈjuːz/Verbsử dụng lại

    Các từ vựng mang nghĩa làm ô nhiễm môi trường

    Các từ vựng mang nghĩa làm ô nhiễm môi trường

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    rubbish/ˈrʌb.ɪʃ/Nounrác thải
    noise/nɔɪz/Nountiếng ồn
    plastic bottle/ˈplæs.tɪk ˈbɒt.əl/Nounchai nhựa
    plastic bag/ˈplæs.tɪk bæɡ/Nountúi nhựa
    clothes/kləʊðz/Nounquần áo
    glass/ɡlɑːs/Nounthủy tinh, kính
    paper/ˈpeɪ.pər/Noungiấy
    air conditioner/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər /Nounđiều hòa
    deforestation/diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/Nounnạn phá rừng
    chemical/'kem.ɪ.kəl/Nounchất hóa học

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề rô-bốt

    Từ vựng tiếng Anh lớp 6 chủ đề rô-bốt

    Kết thúc chương trình học từ vựng tiếng Anh lớp 6, các em sẽ làm quen với một chủ đề hết sức thú vị đó là “Rô-bốt” hay còn gọi là người máy. 

    Chủ đề này được học trong từ vựng tiếng Anh unit 12. 

    Tên các loại rô-bốt bằng tiếng Anh 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    domestic robot/dəˈmes.tɪk ˈrəʊ.bɒt/Nounngười máy giúp việc
    robotic teacher /rəʊˈbɒt.ɪk ˈtiː.tʃər/Nounngười máy dạy học

    Chức năng của rô-bốt 

    Từ vựng tiếng AnhPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    do the housework/du ðə ˈhaʊs.wɜːk/Phraselàm việc nhà
    do the dishes/du ðə ˈdɪʃəz/Phraserửa bát
    iron clothes/aɪən kləʊðz/Phraselà quần áo
    put toy away/pʊt tɔɪ əˈweɪ/Phrasecất đồ chơi
    make meal/meɪk mɪəl/Phrasenấu ăn
    move heavy thing/muːv ˈhev.i θɪŋ/Phrasedi chuyển vật nặng
    repair broken machine/rɪˈpeər ˈbrəʊ.kən məˈʃiːn/Phrasesửa máy móc
    help sick peoplehelp sɪk ˈpiː.pəl/Phrasegiúp người bệnh

    Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6

    Sau khi đã “bỏ túi” rất nhiều từ vựng bổ ích, các em hãy hoàn thành một số bài tập dưới đây để củng cố lại những gì được học. Và hãy thử xem bản thân đã ghi nhớ được bao nhiêu từ vựng nhé. 

    Bài 1: Nối cột A và cột B

    Các em hãy nối từ vựng ở cột A và nghĩa tiếng Việt ở cột B. 

    Cột ACột B
    1. rubbish A. xinh đẹp
    2. robot B. thể dục nhịp điệu 
    3. reuse C. rác thải
    4. washing machineD. máy giặt
    5. beautifulE. thiết bị
    6. take part in F. người máy
    7. equipmentG. sử dụng lại
    8. aerobicsH. tham gia
    9. talent showI. tiền lì xì
    10. lucky money J. chương trình tìm kiếm tài năng 

    Đáp án: 1C - 2F - 3G - 4D - 5A - 6H - 7E - 8B - 9J - 10I 

    Bài 2: Đâu là từ vựng khác biệt với các từ còn lại?

    Bài tập tự vựng tiếng Anh lớp 6

    1. compass, textbook, rubber, winner.  

    2. kitchen, local, bedroom, garage.

    3. fat, slim, thin, tower. 

    4. amazing, eye, hand, nose.

    5. hard-working, careful, glass, shy.

    6. sea, temple, museum, factory.

    7. forest, river, lake, house. 

    8. chess, marathon, chemical, goft. 

    9. bag, skyscraper, apartment, flat.

    10. paper, building, plastic, rubbish.

    Đáp án:

    1. winner

    Các từ còn lại chỉ dụng cụ học tập, trong khi winner (người chiến thắng) chỉ về một cá nhân nào đó. 

    2. local

    Local (địa phương) là một tính từ, các từ còn lại là danh từ chỉ phòng trong căn nhà. 

    3. tower

    Tower (tháp) là một danh từ, các từ còn lại đều là tính từ.

    4. amazing

    Amazing (tuyệt vời) là tính từ, trong khi các từ còn lại đều là danh từ. 

    5. glass

    Glass (Kính) là danh từ chỉ đồ vật, các từ còn lại đều là tính từ chỉ đặc điểm tính cách của một người. 

    6. sea

    Các từ vựng còn lại đều là danh từ chỉ địa điểm nhân tạo. Riêng sea (biển) là một địa điểm tự nhiên. 

    7. house

    Ngược lại với câu số 6, house (nhà) là địa điểm nhân tạo trong khi các từ khác đều chỉ địa điểm tự nhiên. 

    8. chemical

    Chemical (có tính hóa học) là một tính từ, các từ còn lại đều là danh từ chỉ môn thể thao. 

    9. bag

    Những từ vựng khác đều là danh từ biểu thị một loại nhà nào đó, trong khi bag (cái túi) lại là một vật dụng rất quen thuộc. 

    10. building 

    3 đáp án khác đều là danh từ chỉ đồ vật. 

    Bài 3: Từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại 

    1.  A. computer B. pencil case C. science  D. canteen

    2.  A. teach  B. meat C. bread  D. read

    3. A. parking lot B. garden C. compass D. classroom 

    4. A. language B. geography C. garden D. playground 

    5. A. hard B. map C. math D. badminton 

    Đáp án

    1. C

    1. computer: /kəmˈpjuː.tər/ 
    2. pencil case: /ˈpen.səl ˌkeɪs/
    3. science: /ˈsaɪ.əns/
    4. canteen: /kænˈtiːn/

    2. C

    1. teach: /tiːtʃ/
    2. meat: /miːt/
    3. bread: /bred/
    4. read: /riːd/

    3. C

    1. parking lot: /ˈpɑː.kɪŋ ˌlɒt /
    2. garden: /ˈɡɑː.dən/
    3. compass: /ˈkʌm.pəs/
    4. classroom: /ˈklɑːs.ruːm/

    4. B

    1. language: /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
    2. geography: /dʒiˈɒɡ.rə.fi/
    3. garden: /ˈɡɑː.dən/
    4. playground: /ˈpleɪ.ɡraʊnd/

    5. A

    1. hard: /hɑːd/
    2. map: /mæp/
    3. math: /mæθ/
    4. badminton: /ˈbæd.mɪn.tən/

    Bài 4: Nhìn hình và chọn đáp án phù hợp 

    1. Bài tập tiếng Anh lớp 6

    2

    Bài tập ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 6

    A. desert

    B. beach

    C. waterfall

    D. rainforest

    A. island

    B. field

    C. valley

    D. mountain

    3. Bài tập củng cố từ vựng tiếng Anh lớp 6


     

    4. Bài tập củng cố từ vựng tiếng Anh lớp 6

    A. cave

    B. village

    C. city

    D. forest

    A. beach

    B. desert

    C. countryside

    D. waterfall

    Đáp án:  1C - 2B - 3D - 4B 

    Apollo English - Địa chỉ học tiếng Anh uy tín dành cho trẻ em Việt Nam 

    Hy vọng thông qua các chủ đề học từ vựng tiếng Anh lớp 6, các em học sinh sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập đầy hữu ích. Tuy nhiên, để kết quả học tập đạt hiệu quả như mong đợi, các em nên áp dụng các phương pháp học tập khoa học, kết hợp thực hành thường xuyên thay vì chỉ tập trung học lý thuyết. 

    Nếu bố mẹ và các em đang muốn tìm kiếm một môi trường học tiếng Anh năng động, tích cực với giáo viên người nước ngoài, Apollo English sẽ là một lựa chọn hoàn hảo. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy khoa học cùng mô hình học tập tiên tiến, Apollo English sẽ giúp các em nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình một cách toàn diện.


    Theo dõi tin từ Apollo

    Đăng ký để nhận các thông tin ưu đãi và cập nhật các tin tức mới nhất từ Apollo bạn nhé!

    Tin mới nhất

    Nov 28,2024
    Unlocked - Khơi mở tiềm năng - Chương 12
    Sep 22,2023
    5 lỗi phát âm tiếng Anh của bé thường xuất phát từ sự khác biệt ngữ âm với tiếng mẹ đẻ, 3 giải pháp sửa lỗi phát âm cũng được chia sẻ trong bài viết
    Sep 19,2023
    Unlocked - Khơi mở tiềm năng - Chương 11
    Sep 13,2023
    Unlocked - Khơi Mở Tiềm Năng - Chương 10
    Sep 12,2023
    Bài viết này chia sẻ đến bố mẹ 9 bài hát tiếng Anh cho học sinh lớp 1 có giai điệu vui tươi, lời ca dễ nhớ dễ thuộc để bé học từ vựng và phát âm hiệu quả
    Sep 11,2023
    Học tiếng Anh qua hình ảnh là phương pháp giúp bé làm quen với các khái niệm từ vựng thông qua những hình ảnh minh hoạ trực quan, sinh động và dễ hiểu
    Sep 11,2023
    Khi được học tiếng Anh qua flashcard, bé ghi nhớ từ vựng nhanh hơn và lâu hơn rất nhiều so với cách học thuộc truyền thống
    Aug 30,2023
    Unlocked - Khơi mở tiềm năng - Chương 8
    Aug 30,2023
    Bài viết chia sẻ đến bố mẹ 7 cách dạy tiếng Anh cho bé hiệu quả, bé nhanh chóng tiếp thu Anh ngữ tự nhiên, nhanh chóng theo cách thú vị nhất
    Aug 28,2023
    Độ tuổi vàng để học tiếng Anh cho bé từ 3 - 10 tuổi, bé phát triển khả năng phát âm chuẩn như người bản xứ cũng như phát triển trí não.
    Aug 16,2023
    Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit được tổng hợp chi tiết với đáp án rõ ràng sẽ giúp các em củng cố kiến thức từ vựng, ngữ pháp, phát âm đã được học
    Aug 15,2023
    Các từ vựng tiếng Anh lớp 6 được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày thuộc chủ đề liên quan đến nhà ở, trường lớp, môi trường, thể thao, giải trí, rô-bốt

    Tin khác

    Unlocked - Khơi mở tiềm năng - Chương 12
    5 lỗi phát âm tiếng Anh của bé thường xuất phát từ sự khác biệt ngữ âm với tiếng mẹ đẻ, 3 giải pháp sửa lỗi phát âm cũng được chia sẻ trong bài viết
    Unlocked - Khơi mở tiềm năng - Chương 11