Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho trẻ em lớp 1 thường liên quan đến các khía cạnh như: tên, tuổi, học vấn, nơi sinh ra và lớn lên, ngày tháng năm sinh, ngoại hình, sở thích, tính cách,...
Trong bài viết này, Apollo English sẽ chia sẻ cho bố mẹ và thầy cô các câu hỏi về bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 để dạy cho bé yêu, giúp các em tự tin giới thiệu mình trong môi trường giao tiếp Anh ngữ.
Bộ từ vựng liên quan giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Theo nhận định của Apollo English, kỹ năng giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 rất quan trọng để trẻ có thể tự tin và giao tiếp cơ bản trong tiếng Anh.
Bước đầu tiên để hình thành kỹ năng này đó là các em nên được trang bị bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 liên quan đến chủ đề giới thiệu bản thân trước khi tìm hiểu đến các mẫu câu giao tiếp trong thực tế.
Từ vựng giới thiệu bản thân tiếng Anh cần bao gồm các từ vựng liên quan đến cá nhân, như tên, tuổi, ngày sinh, quốc tịch, sở thích và màu sắc
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm UK | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
Name | neɪm | noun | tên |
Age | eɪʤ | noun | tuổi |
Birthday | ˈbɜːθ.deɪ | noun | ngày sinh nhật |
Nationality | ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti | noun | quốc tịch |
Hometown | ˈhəʊm.taʊn | noun | quê hương |
Occupation | ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən | noun | nghề nghiệp |
Hobby | ˈhɒb.i | noun | sở thích |
Family | ˈfæm.əl.i | noun | gia đình |
Personality | ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti | noun | tính cách |
Appearance | əˈpɪə.rəns | noun | diện mạo |
Education | ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən | noun | học vấn |
Favorite | ˈfeɪ.vər.ɪt | adjective | sở thích |
Sports | spɔːts | noun | môn thể thao |
Food | fuːd | noun | đồ ăn |
Music | ˈmjuː.zɪk | noun | âm nhạc |
Travel | ˈtræv.əl | noun | du lịch |
Language | ˈlæŋ.ɡwɪdʒ | noun | ngôn ngữ |
Pet | pet | noun | thú cưng |
Friend | frend | noun | bạn bè |
Dream | driːm | noun | giấc mơ |
Ngoài các từ vựng ở trên, các em có thể ôn tập lại hơn 100 từ vựng tiếng Anh tiểu học đa dạng chủ đề về gia đình, màu sắc, thể thao, thực phẩm, động vật,...đảm bảo sẽ hỗ trợ các em trong việc giới thiệu tất tần tật mọi thông tin về bản thân.
Mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1
Hướng dẫn giới thiệu bản thân tiếng Anh lớp 1 nên tập trung vào việc giới thiệu tên, tuổi, sở thích và gia đình của trẻ một cách đơn giản và dễ hiểu.
Một số mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho trẻ em lớp 1 sẽ được trình bày ngay sau đây.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan chào hỏi
Thông thường, nếu muốn giới thiệu bản thân với ai đó (dù là mới gặp hay đã quen biết từ lâu) thì đều có câu chào hỏi đi trước.
Các em học sinh hãy làm quen với các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề chào hỏi ngay sau đây nhé!
Mẫu câu tiếng Anh chào hỏi | Nghĩa tiếng Việt |
Hello! | Xin chào! |
Hi there! | Xin chào! |
Good morning! | Chào buổi sáng! |
Good afternoon! | Chào buổi chiều! |
Good evening! | Chào buổi tối! |
How are you? | Bạn khỏe không? |
Nice to meet you! | Rất vui được gặp bạn! |
Long time no see! | Lâu rồi không gặp nhỉ! |
How's your today going? | Hôm nay của bạn thế nào? |
Have a great day! | Chúc bạn một ngày tuyệt vời! |
Take care! | Chăm sóc bản thân nhé! |
Mẫu câu giới thiệu tên bằng tiếng Anh
Sau khi chào hỏi, thông thường các em sẽ phải giới thiệu tên của bản thân. Dưới đây là một số mẫu câu mà các em cần nắm:
Mẫu câu giới thiệu tên bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Hi, my name is… | Xin chào, tên của em là… | Hi, my name is Yeri. |
Hi, I’m… | Xin chào, em là… | Hi, I’m Jackson. |
My full name is… | Họ tên đầy đủ của em là… | My full name is Justin Seagull |
They call me… | Họ gọi em… | They call me “Moon”. |
My nickname is… | Biệt danh của em là… | My nickname is “Ben” |
…is my name. | …là tên của em. | Jimin is my name. |
What's your name? | Tên của bạn là gì vậy? | A: What’s your name? B: My name is Lan. |
What’s yours? | Vậy (tên) của bạn là gì? | |
What about you? | Còn bạn thì sao? |
Ví dụ về cách sử dụng mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1:
Ví dụ 1:
- A: Hello! I’m Mai. Nice to meet you! (Xin chào! Mình là Mai. Rất vui được gặp cậu)
- B: Hi, Mai. My name is An. Nice to meet you, too! (Chào Mai. Tên của mình là An. Mình cũng rất vui khi gặp được cậu)
Ví dụ 2:
- Hi, my name is Joy. What’s yours? (Xin chào, tên của mình là Joy? Còn bạn (tên) là gì?
- Hello, I’m Joshua. What about you? (Xin chào, mình là Joshua. Còn bạn thì sao?)
Mẫu câu tiếng Anh về ngày tháng năm sinh
Mẫu câu giới thiệu bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
My birthday is on/in… | Sinh nhật của mình là vào… | My birthday is in June. |
I was born on/in… | Mình sinh vào ngày… | I was born on June 23rd, 2000. |
I celebrate my birthday on…. | Mình ăn mừng ngày sinh nhật vào ngày… | I celebrate my birthday on June 30th. |
My birthday falls on… | Sinh nhật của mình rơi vào ngày… | My birthday falls on July 1st. |
On [tháng] [ngày], [năm], I came into the world. | On/In…, mình đã đến với thế gian này. | On July 2nd, 2000, I came into the world. |
I turn…on…. | Mình bước sang tuổi…vào ngày… | I turn 23 on July 3rd. |
Lưu ý: Cách sử dụng giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh như in/ on đã được Apollo English giới thiệu trong bài viết trước.
Các em hãy cùng ôn tập lại để có thể tự tin giới thiệu về ngày sinh nhật ý nghĩa của mình cho bạn bè nhé.
Liên quan đến việc giới thiệu năm sinh, các em còn có thể giới thiệu về số tuổi của bản thân bằng tiếng Anh nữa đó.
Mẫu câu giới thiệu tuổi bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
I am [tuổi] years old. | Em…tuổi | I am 6 years old. |
My age is [tuổi]. | Tuổi của em là… | My age is 6. |
I have turned [tuổi]. | Em đã bước sang…tuổi. | I have turned 7. |
I'm a [tuổi]-year-old. | Em…tuổi. | I’m a a6 year-old. |
Mẫu câu mô tả nơi sinh
Sau khi đã biết cách giới thiệu tên và tuổi, Apollo English xin chia sẻ với các em một số cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 về nơi mà bản thân sinh ra.
Mẫu câu giới thiệu nơi sinh bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
I was born in [tên nơi sinh]. | Em sinh ra tại... | I was born in Ho Chi Minh city. |
My birthplace is [tên nơi sinh]. | Nơi em sinh ra là... | My birthplace is Ha Noi city. |
My nationality is… | Quốc tịch của em là… | My nationality is Vietnam. |
Mẫu câu giới thiệu nơi ở của bản thân bằng tiếng Anh
Bên cạnh giới thiệu nơi sinh, việc giới thiệu về nơi mà em sinh sống cùng với gia đình cũng quan trọng không kém.
Dưới đây là một số mẫu câu giới thiệu nơi sinh sống của bản thân trong tiếng Anh dành cho học sinh lớp 1:
Mẫu câu giới thiệu nơi sinh bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
I live in [tên nơi ở]. | Em sống tại... | I live in Ho Chi Minh city |
My home is in [tên nơi ở]. | Nhà của em ở... | My home is in Ha Noi city |
I stay in [tên nơi ở]. | Em ở... | I stay in Nha Trang city |
My house is located in [tên nơi ở]. | Nhà của em tọa lạc tại... | My house is located in Da Nang city. |
I am from [tên nơi ở]. | Em đến từ... | I'm from Ho Chi Minh city. |
[tên nơi ở] is where I live. | ...là nơi em sinh sống. | Ha Noi City is where I live. |
I come from... | Em đến từ... | I come from Binh Thuan. |
My address is… | Địa chỉ của em là… | My address is on 56 Hai Ba Trung street. |
Mẫu câu giới thiệu về học vấn của em
Mẫu câu giới thiệu nơi sinh bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
I am a... | Em là một... | I am a student. |
I am in...at school. | Em đang học lớp... | I'm in 1st grade at school. |
I study different subjects like math and English. | Em học những môn khác nhau (ở trường) như môn Toán và tiếng Anh. |
Mẫu câu giới thiệu sở thích của em
Mẫu câu giới thiệu nơi sinh bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
I like + V-ing | Em thích... | I like playing football |
My favorite hobby/subject/animal/color is + Noun | Sở thích/ Môn học/ Con vật/ Màu sắc yêu thích của em là... | My favorite color is red. My favorite animal is cat. My favorite subject is English. |
I enjoy + V-ing | Em rất thích... | I enjoy going to the park. |
I love + V-ing | Em yêu... | I love dogs. |
I’m interested in + Noun | Em có hứng thú với... | I'm interested in learning Maths. |
I have a passion for + Noun | Em đam mê... | I have a passion for swimming. |
Mẫu câu mô tả tính cách
Mẫu câu giới thiệu nơi sinh bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
I’ m a + Tính từ chỉ tính cách + girl/boy | Em là một cô bé/ cậu bé... | I'm a curious boy. |
I’m very + Tính từ chỉ tính cách | Tính cách của em khá... | I'm very friendly. |
I have a + Tính từ chỉ tính cách + personality | Em có tính cách... | I have a patient personality. |
People often say I am... | Mọi người thường hay nói em là... | People often say I am honest. |
My friends describe me as + Tính từ chỉ tính cách + person. | Bạn bè của em mô tả là như là .... | My friends describe me as a brave person. |
Mẫu câu giới thiệu ước mơ của bản thân
Mẫu câu giới thiệu nơi sinh bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
My dream is to become a + Nghề nghiệp/ Chức vụ | Ước mơ của em là trở thành một... | My dream is to become a doctor. |
I have always dreamed of + V-ing/ Noun | Em luôn luôn mơ được... | I have always dreamed of traveling around Vietnam |
I want to be a/an + Nghề nghiệp/ Chức vụ | Em muốn trở thành một... | I want to be a teacher |
I dream to become a/an + Nghề nghiệp | Em mơ được trở thành... | I dream to become a singer |
I want to have + Noun | I muốn có... | I want to have two puppies. |
Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu gia đình của em
Mẫu câu giới thiệu nơi sinh bằng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
My family has + Number+ members | Gia đình em có...thành viên | My family has 6 members. |
There are + Number + members/people in my family | Có...thành viên trong gia đình em | There are 6 members/people in my family. |
There are + các thành viên gia đình + and me | Gia đình em có... | There are my father, my mom and me. |
My father/mother is a + Nghề nghiệp/ Chức vụ | Bố em/ Mẹ em làm nghề... | My mother is a teacher. |
Để việc học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho trẻ em lớp 1 được hiệu quả, bố mẹ có thể cho bé học các mẫu câu trên thông qua video với âm thanh được ghi sẵn từ người bản xứ cùng hình ảnh minh hoạ trực quan.
Một số video giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh dành cho lứa tuổi tiểu học mà bố mẹ có thể tìm thấy trên youtube như: About myself - Glisten Kids Club, Self introduction - Pinita cùng rất nhiều video khác.
Xem thêm: 100 Mẫu câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày cho bé hiệu quả
Đoạn văn mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho trẻ em lớp 1
Đoạn văn số 1
Hello, my name is Lily. I am 6 years old. I live in a small town with my mom, dad, and little sister. I love playing with my friends at school and learning new things. My favorite color is pink, and I enjoy drawing and coloring pictures.
I also like singing and dancing. My favorite animal is a bunny because they are cute and fluffy. My favorite food is pizza, especially with lots of cheese.
I have a big smile and curly hair. I am excited to meet new friends and have a great time in class!
Tạm dịch:
Xin chào, tên của em là Lily. Em 6 tuổi. Em sống ở một thị trấn nhỏ với bố, mẹ và em gái của em. Em thích chơi với bạn bèở trường và học hỏi những điều mới. Màu yêu thích của em là màu hồng, và em thích vẽ và tô màu các bức tranh.
Em cũng thích ca hát và nhảy múa. Con vật yêu thích của em là một con thỏ vì chúng dễ thương và mềm mại. Món ăn yêu thích của em là pizza, đặc biệt là loại có rất nhiều phô mai.
Em có một nụ cười lớn và mái tóc xoăn. Em rất vui khi được gặp gỡ những người bạn mới và có một khoảng thời gian tuyệt vời trong lớp học!
Đọan văn số 2
Hi, my name is Max. I am 7 years old. I live in a big city with my mom, dad, and older brother. I love going to school and learning new things every day. My favorite color is blue, just like the sky.
I enjoy playing soccer and riding my bike in the park. My favorite animal is a dog because they are loyal and playful. I also like eating ice cream, especially chocolate flavor. I have short hair and a big laugh. I am happy to be here and make new friends in our class.
Tạm dịch
Xin chào, tên em là Max. Em 7 tuổi. Em sống ở một thành phố lớn với bố, mẹ và anh trai. Em thích đến trường và học những điều mới mỗi ngày. Màu sắc yêu thích của em là màu xanh, giống như bầu trời.
Em thích chơi bóng đá và đạp xe trong công viên. Con vật yêu thích của em là một con chó vì chúng trung thành và vui tươi. Em cũng thích ăn kem, đặc biệt là vị sô cô la. Em có mái tóc ngắn và hay cười lớn. Em rất vui khi được ở đây và kết bạn mới.
Kết bài
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 1 là một bước đầu quan trọng để trẻ phát triển kỹ năng giao tiếp và xây dựng nền tảng ngôn ngữ cho tương lai. Ngoài việc nắm vững từ vựng và mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân, các em học sinh lớp 1 nên được thực hành thường xuyên với bạn bè, trò chuyện với giáo viên, và tham gia vào các hoạt động nhóm để đạt được sự tự tin trong các tình huống giao tiếp.