Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Con Vật Cho Bé
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Con Vật Cho Bé

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Từ vựng chủ đề con vật thường được nhiều bậc phụ huynh sử dụng trong việc từ vựng tiếng Anh cơ bản cho trẻ. Bởi lẽ, bé không chỉ biết tên gọi bằng tiếng Anh của chúng mà còn được khám phá sự đa dạng, phong phú của thế giới động vật xung quanh mình. 

    Trong bài viết này, Apollo English xin chia sẻ đến bố mẹ và bé bộ từ vựng chủ đề con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất, giúp bé mở rộng vốn từ của mình hiệu quả. 

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

    “Khi bé tìm hiểu về động vật, hiểu được sự khác biệt và tương đồng của chúng (chẳng hạn như thức ăn, chỗ ở, nước và không gian), lòng trắc ẩn và sự đồng cảm của bé có thể phát triển và sâu sắc hơn” - Nurturing Children's Love for Animals 

    Từ vựng chủ đề con vật trên cạn giới thiệu tên gọi của các loài động vật sinh sống trên mặt đất trong hầu như toàn bộ thời gian của mình. Bố mẹ và bé hãy tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh cho trẻ lớp 1 chủ đề con vật trên cạn phổ biến nhất dưới đây nhé!

    Từ vựng chủ đề thú cưng

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề về thú cưng

    Từ vựng 

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Dog

    /dɒɡ/

    Chó

    Cat

    /kæt/

    Mèo

    Puppy

    /ˈpʌpi/

    Chó con

    Kitten

    /ˈkɪt.ən/

    Mèo con 

    Hamster

    /ˈhæm.stər/

    Chuột Hamster

    Parrot

    /ˈpær.ət/

    Vẹt

    Rabbit

    /ˈræb.ɪt/

    Thỏ 

    Bird

    /bə:d/

    Chim

    Chinchilla

    /tʃin’tʃilə/

    sóc sinsin

    Goldfish

    /’ɡoʊld,fɪʃ/

    Cá vàng

    Xem thêm: 100 mẫu câu tiếng anh giao tiếp cho bé học hàng ngày hiệu quả

    Từ vựng chủ đề động vật hoang dã 

    Động vật hoang dã trong tiếng Anh

    Từ vựng chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Lion

    /ˈlaɪən/

    Sư tử

    Tiger

    /ˈtaɪɡər/

    Hổ

    Elephant

    /ˈɛlɪfənt/

    Voi

    Giraffe

    /dʒəˈræf/

    Hươu cao cổ

    Zebra

    /ˈziːbrə/

    Ngựa vằn

    Rhinoceros

    /raɪˈnɑsərəs/

    Tê giác

    Hippopotamus

    /ˌhɪpəˈpɒtəməs/

    Hà mã

    Chimpanzee

    /ˌtʃɪmpænˈziː/

    Tinh tinh

    Cheetah

    /ˈtʃiːtə/

    Báo đốm

    Leopard

    /ˈlɛpərd/

    Báo hoa mai

    Jaguar

    /ˈdʒæɡwɑr/

    Báo đen

    Bison

    /ˈbaɪsən/

    Bò sừng

    Wolf

    /wʊlf/

    Sói

    Fox

    /fɑːks/

    Cáo

    Bear

    /bɛər/

    Gấu

    Kangaroo

    /kæŋɡəˈruː/

    Chuột túi 

    Squirrel

    /ˈskwɜːrəl/

    Sóc

    Panda

    /ˈpændə/

    Gấu trúc

    Horse

    /hɔːrs/

    Ngựa

    Skunk

    /skʌŋk/

    Chồn hôi

    Otter

    /ˈɒtər/

    Rái cá

    Racoon

    /ræˈkuːn/

    Gấu mèo

    Hare

    /hɛər/

    Thỏ rừng

    Hedgehog

    /ˈhɛdʒhɒɡ/

    Nhím

    Camel

    /ˈkæməl/

    Lạc đà

    Dear

    /dɪər/

    Nai

    Platypus

    /ˈplætɪpʊs/

    Thú mỏ vịt

    Koala

    /ˈkoʊələ/

    Gấu túi

    Sloth

    /sləʊθ/

    Con lười

    Reindeer

    /ˈreɪndɪr/

    Tuần lộc

    Từ vựng chủ đề côn trùng cho bé

    Con vật trong tiếng Anh chủ đề con trùng

    Từ vựng chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Flea

    /fliː/

    Bọ chét

    Dragonfly

    /ˈdræɡənflaɪ/

    Chuồn chuồn

    Millipede

    /ˈmɪlɪpiːd/

    Con rết

    Moth

    /mɔːθ/

    Bướm đêm

    Bee

    /biː/

    Con ong

    Cicada

    /sɪˈkeɪdə/

    Ve sầu

    Larva

    /ˈlɑːrvə/

    Ấu trùng

    Mosquito

    /məˈskiːtoʊ/

    Muỗi

    Ant

    /ænt/

    Kiến

    Parasites

    /ˈpærəsaɪts/

    Ký sinh trùng

    Grasshopper

    /ˈɡræshɒpər/

    Châu chấu

    Cockroach

    /ˈkɒkrəʊtʃ/

    Con gián 

    Ladybird

    /ˈleɪdibɜːrd/

    Bọ rùa

    Locust

    /ˈloʊkəst/

    Cào cào 

    Cricket

    /ˈkrɪkɪt/

    Con dế

    Butterfly

    /ˈbʌtərflaɪ/

    Bươm bướm

    Beetle

    /ˈbiːtl̩/

    Bọ cánh cứng

    Fly

    /flaɪ/

    Ruồi

    Spider

    /ˈspaɪdər/

    Nhện

    Firefly

    /ˈfaɪərflaɪ/

    Đom đóm

    Wasp

    /wɑːsp/

    Ong bắp cày

    Từ vựng chủ đề vật nuôi trong trang trại

    Các con vật trong tiếng Anh chủ đề vật nuôi

    Từ vựng chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Pig

    /pɪɡ/

    Lợn

    Piglet

    /ˈpɪɡlɪt/

    Lợn con

    Chicken

    /ˈtʃɪkɪn/

    Rooster

    /ˈruːstər/

    Gà trống

    Hen

    /hɛn/

    Gà mái

    Duck

    /dʌk/

    Vịt

    Goose

    /ɡuːs/

    Ngỗng

    Cow

    /kaʊ/

    Bò cái

    Bull

    /bʊl/

    Bò đực

    Calf

    /kæf/

    Con bê

    Sheep

    /ʃiːp/

    Cừu

    Lamb 

    læm

    Cừu con

    Donkey

    ˈdɒŋki

    Con lừa

    Mule

    mjuːl

    Con la

    Goat

    ɡoʊt

    Turkey

    ˈtɜːrki

    Gà tây

    Từ vựng chủ đề con vật dưới nước 

    Các con vật dưới nước bằng tiếng Anh

    Từ vựng chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Shark

    /ʃɑːrk/

    Cá mập

    Dolphin

    /ˈdɒlfɪn/

    Cá heo

    Whale

    /weɪl/

    Cá voi

    Octopus

    /ˈɒktəpəs/

    Bạch tuộc

    Jellyfish

    /ˈdʒɛliˌfɪʃ/

    Sứa

    Crab

    /kræb/

    Cua

    Lobster

    /ˈlɒbstər/

    Tôm hùm

    Squid

    /skwɪd/

    Mực

    Coral

    /ˈkɔːrəl/

    San hô

    Clownfish

    /ˈklaʊnˌfɪʃ/

    Cá hề

    Eel

    /iːl

    Lươn

    Stingray

    /ˈstɪŋˌreɪ/

    Cá nhám 

    Seahorse

    /ˈsiːhɔːrs/

    Cá ngựa

    Sea urchin

    /siː ˈɜːrtʃɪn/

    Nhím biển

    Clams

    /klæmz/

    Starfish

    /ˈstɑːrfɪʃ/

    Sao biển 

    Scallop

    /ˈskɒləp/

    Sò điệp

    Orca

    /ˈɔːrkə/

    Cá mập sát thủ 

    Salmon

    /ˈsæmən/

    Cá hồi 

    Từ vựng chủ đề loài chim 

    Các con vật tron tiếng Anh chủ đề về loài chim

    Từ vựng chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Swallow

    /ˈswɑːloʊ/

    Chim én/ nhạn

    Raven

    /ˈreɪvən/

    Quạ

    Penguin

    /ˈpɛŋɡwɪn/

    Chim cánh cụt

    Swan

    /swɑːnˈpɛŋɡwɪn/

    Con thiên nga

    Woodpecker

    /ˈwʊdˌpɛkər/

    Chim gõ kiến

    Robin

    /ˈrɑːbɪn/

    Chim cổ đỏ

    Black bird

    /ˈblækˌbɜrd/

    Chim sáo 

    Pigeon

    /ˈpɪdʒɪn/

    Bồ câu

    Seagull

    /ˈsiːɡʌl/

    Mòng biển

    Flamingo

    /fləˈmɪŋɡoʊ/

    Chim hồng hạc

    Owl

    /aʊl/

    Cú mèo 

    Hawk

    /hɔːk/

    Diều hâu

    Peacock

    /ˈpiːkɒk/

    Con công

    Ostrich

    /ˈɒstrɪtʃ/

    Đà điểu

    Stork

    /stɔːrk/

    Con cò

    Eagle

    /ˈiːɡəl/

    Đại bàng

    Sparrow

    /ˈspæroʊ/

    Chim sẻ

    Canary

    /kəˈnɛri/

    Chim hoàng yến

    Hummingbird

    /ˈhʌmɪŋbɜrd/

    Chim nhại

    Kingfisher

    /ˈkɪŋˌfɪʃər/

    Chim bói cá

    Từ vựng chủ đề động vật lưỡng cư

    Từ vựng tiếng Anh về chủ đề lưỡng cư

    Từ vựng chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Crocodile

    /ˈkrɒkədaɪl/

    Cá sấu

    Toad

    /toʊd/

    Cóc

    Alligator

    /ˈælɪɡeɪtər/

    Cá sấu Mỹ

    Lizard

    /ˈlɪzərd/

    Thằn lằn

    Frog

    /frɒɡ/

    Con ếch

    Chameleon

    /kəˈmiːliən/

    Tắc kè hoa

    Salamander

    /ˈsæləmændər/

    Kỳ giông

    Turtle 

    /tɜːtl/

    Con rùa

    Snail

    /sneil/

    Ốc sên

    Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em hiệu quả

    Cụm từ tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

    Cụm từ tiếng Anh chủ đề động vật cho bé

    Một số cụm từ tiếng Anh về con vật thông dụng nhất mà bố mẹ và bé có thể tham khảo:

    Cụm từ tiếng Anh 

    Nghĩa tiếng Việt 

    Pig out

    Ăn nhiều

    Horse around

    Đùa giỡn (vui chơi)

    Beaver away

    Chăm chỉ (học tập/ làm việc) 

    Duck out

    Trốn việc/ lẻn ra ngoài

    Chicken out

    Rút lui 

    Fish out

    Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó

    Fish for

    Thu thập thông tin (gián tiếp)

    Wolf down

    Ăn nhanh

    Ví dụ: 

    • The kids are horsing around in the backyard, playing tag and laughing loudly.

    Tạm dịch: Bọn trẻ đang vui chơi quanh sân sau, chơi đuổi bắt và cười ầm ĩ. 

    • I was so hungry that I wolfed down my dinner in just a few minutes.

    Tạm dịch: Tôi đói đến mức đã ăn tối một cách ngấu nghiến chỉ trong vài phút. 

    Thành ngữ về động vật trong tiếng Anh

    Ngoài các cụm từ, trong tiếng Anh còn có các thành ngữ, từ vựng về các con vật. Apollo English gợi ý một số thành ngữ hay được sử dụng trong giao tiếp và văn viết nhất

    Thành ngữ tiếng Anh chủ đề con vật  

    Nghĩa tiếng Việt 

    Kill two birds with one stone

    Một mũi tên trúng hai con nhạn 

    Let the cat out of the bag

    Tiết lộ bí mật

    Hold your horses

    Kiểm soát cảm xúc/ hành động

    Get your ducks in a row

    Sắp xếp mọi thứ cẩn thận

    A fish out of water

    Ai đó không thoải mái trong một tình huống (môi trường) mới

    Bull in a China shop

    vụng về, thiếu cẩn thận

    The lion’s share

    phần quan trọng

    Busy as a bee

    Rất bận rộn 

    Monkey see, monkey do 

    Bắt chước hành vi của ai đó

    Alone bird/ wolf

    Người hay ở nhà

    An odd bird/ fish

    Người quái dị

    Bud someone

    Quấy rầy ai đó

    A cat nap

    Ngủ ngày

    A eager beaver

    Người chăm chỉ, nhiệt tình (trong công việc)

    A home bird

    Người thích ở nhà

    Badger someone

    Mè nheo

    Make a pig of oneself

    Ăn uống thô tục

    Ví dụ: 

    • By going to the supermarket on my way home from work, I can kill two birds with one stone - pick up groceries and save time.

    Tạm dịch: Bằng cách ghé vào siêu thị trên đường đi làm về, tôi có thể ném một mũi tên trúng hai con nhạn - vừa mua được đồ dùng vừa tiết kiệm thời gian. 

    • Sorry, I can't go out tonight. I'm as busy as a bee trying to meet a deadline for work.

    Tạm dịch: Xin lỗi bạn, tôi không thể ra ngoài tối nay được. Tôi đang rất bận để cố gắng hoàn thành deadline trước thời hạn. 

    • Sarah is always the first to arrive at the office and the last to leave. She's such an eager beaver

    Tạm dịch: Sarah luôn là người đến sớm nhất và ra về muộn nhất trong công ty. Cô ấy quả thật là một người chăm chỉ. 

    Tính từ  tiếng Anh cho bé mô tả về động vật

    Bé hãy khám phá ngay qua bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất dưới đây của Apollo English nhé. 

    Từ vựng chủ đề con vật

    Phiên âm

    Nghĩa tiếng Việt 

    Domesticated

    dəˈmɛstɪkeɪtɪd

    Được thuần hóa

    Omnivorous

    ɒmˈnɪvərəs

    Ăn tạp

    Loyal

    ˈlɔɪəl

    Trung thành

    Intelligent

    ɪnˈtɛlɪdʒənt

    Thông minh

    Docile

    ˈdɒsaɪl

    Dễ sai bảo

    Carnivorous

    ˌkɑrˈnɪvərəs

    Ăn thịt

    Herbivorous

    hɜrˈbɪvərəs

    Ăn cỏ

    Wild

    waɪld

    Hoang dã

    Agile

    ˈædʒaɪl

    Nhanh nhẹn

    Tiny

    ˈtaɪni

    Tí hon

    Dangerous

    ˈdeɪndʒərəs

    Nguy hiểm

    Fluff

    flʌf

    Mềm như bông

    Slimy

    ˈslaɪmi

    Trơn nhớt

    Scaly

    ˈskeɪli

    Có vảy

    Unique

    juˈniːk

    Nổi bật

    Cold-blooded

    ˌkoʊldˈblʌdɪd

    Máu lạnh

    Poisonous

    ˈpɔɪzənəs

    Có độc

    Ferocious

    fəˈroʊʃəs

    Dữ tợn

    Aggressive

    əˈɡrɛsɪv

    Hung dữ

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề động vật 

    Mẫu câu giao tiếp đơn giản, thân thuộc với cuộc sống hàng ngày của bé, giúp bé rèn luyện khả năng phát âm và nhớ các từ vựng chủ đề động vật lâu hơn:

    Mẫu câu giao tiếp chủ đề động vật

    Nghĩa tiếng Việt

    Do you keep a pet?

    Bạn có nuôi thú cưng không?

    Do you like to see animals in the zoo?

    Bạn có thích xem động vật trong sở thú không?

    How many cats do you have

    Bạn có bao nhiêu con mèo?

    What does it eat?

    Chúng ăn cái gì?

    What can it do? 

    Chúng có thể làm gì?

    How does it look?

    Nó trông như thế nào?

    This cat is so cute and small

    Con mèo này thật đáng yêu và nhỏ bé

    It is a white cat

    Đó là một con mèo trắng

    I like cats and dogs

    Tôi thích mèo và chó

    I have two dogs

    Tôi có hai con chó

    Tại Apollo English, bé sẽ được học từ vựng chủ đề động vật không chỉ thông qua những bài học trên lớp mà còn là những buổi dã ngoại bổ ích. Khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, bé vừa có thể ôn lại những từ vựng con vật mà mình được học, vừa có được những phút giây vui chơi thoải mái, vui vẻ cùng bạn bè, thầy cô.

    Bé Trịnh Minh Quân (học viên tại Apollo Phan Đình Phùng chia sẻ): “Con cứ tưởng học tiếng Anh là từ vựng và ngữ pháp thôi, nào ngờ con được làm rất nhiều dự án và đi dã ngoại. Đồ ăn trưa được các thầy cô chuẩn bị cũng rất ngon nữa”

    Kết luận 

    Trên đây là một số từ vựng chủ đề con vật thông dụng nhất mà Apollo English muốn giới thiệu đến bố mẹ và các bé . Qua việc học và sử dụng những từ này, bé sẽ nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các loại con vật. 

    Hãy thực hành sử dụng từ vựng chủ đề con vật trong các bài viết, cuộc trò chuyện hoặc hoạt động hàng ngày của bạn để làm giàu vốn từ vựng và trở thành người sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn.


    Theo dõi tin từ Apollo

    Đăng ký để nhận các thông tin ưu đãi và cập nhật các tin tức mới nhất từ Apollo bạn nhé!

    Tin mới nhất

    Mar 20,2024
    Trong cuốn “Chờ đến mẫu giáo thì đã muộn” dày 239 trang với hàng ngàn ý tứ, tác giả Ibuka Masaru đã chỉ ra điều tối quan trọng trong giáo dục trẻ nhỏ đó là hãy bắt đầu từ những điều nhỏ nhất, từ thời điểm sớm nhất.
    Mar 11,2024
    Sáng tạo không chỉ dành riêng cho những nhà thiết kế, nghệ sĩ, mà còn có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực cuộc sống.
    Jan 02,2024
    Bài ôn tập Active App chính thức ra mắt
    Nov 30,2023
    4 Cách giúp bé học nói hiệu quả: Trò chuyện với bé, lắng nghe, đọc sách, tập hát. Tìm hiểu khi nào bé nên học ngôn ngữ mới
    Nov 30,2023
    Khi nào nên cho bé học ngôn ngữ thứ 2? Nên cho bé học ngôn ngữ thứ 2 nào? Lợi ích khi cho bé học tiếng Anh.

    Quan Tâm Nhất

    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.
    Feb 18,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả

    Tin liên quan

    Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 với những hình ảnh sinh động sẽ giúp bé dễ dàng ôn tập và ghi nhớ từ mới một cách hiệu quả
    Tại Apollo English, chúng tôi luôn tin rằng mỗi học viên xứng đáng được trang bị những hành trang tốt nhất để trở thành những công dân toàn cầu trong tương lai
    “Kỳ lạ thật, con mình mới hôm kia thôi còn đòi mua cuốn sách này bằng được, nói là con thích lắm, mẹ mua cho con đi