Tổng hợp 100+ từ vựng các loại hoa quả trong tiếng Anh cho bé (Fruit)
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Tổng hợp 100+ từ vựng các loại hoa quả trong tiếng Anh cho bé (Fruit)

Tổng hợp 100+ từ vựng các loại hoa quả trong tiếng Anh cho bé (Fruit)

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Bài viết này giới thiệu mẫu câu và từ vựng chủ đề hoa quả (fruit) - vốn là những loại thực phẩm tự nhiên, giàu chất dinh dưỡng và cung cấp năng lượng cho cơ thể. Đây cũng là chủ đề quen thuộc, xuất hiện thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày của bé, đặc biệt là trong các bữa ăn. 

    Chính vì thế, hoa quả sẽ là đề tài tiếp nối cho chuỗi bài về từ vựng và mẫu câu tiếng Anh theo chủ đề của trung tâm tiếng Anh Apollo English. Các em sẽ lần lượt làm quen với các mẫu câu và từ vựng chủ đề hoa quả, từ vựng tiếng Anh về trái cây trong danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 1 như pome, cam chanh, dưa, quả mọng,...                                                              

    Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về trái cây

    Từ vựng tiếng Anh về hoa quả pome

    Từ vựng tiếng Anh về hoa quả pome

    Từ vựng tiếng Anh về hoa quả pome

    Quả pome là nhóm các loại trái cây có hình dạng tròn, phần thịt quả giòn bao bọc một hạt cứng ở bên trong chính giữa. Đại diện cho nhóm quả pome có thể kể tên như các loại táo, lê,...

    Dưới đây là bảng từ vựng chủ đề hoa quả pome: 

    Từ vựng chủ đề hoa quảPhiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
    Apple/ˈæpəl/NounQuả táo 
    Pear/pɛər/NounQuả lê
    Hawthorn/ˈhɔːθɔːn/NounQuả táo gai
    Crabapple/ˈkræbˌæpəl/NounQuả táo dại
    Rosehip/ˈrəʊzˌhɪp/NounQuả hồng xiêm 
    European pear/jʊəˈrəʊpiən pɛər/NounLê châu Âu 
    Asian pear/ˈeɪʃən pɛər/NounLê châu Á 

    >>> Xem thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5

    Từ vựng tiếng Anh về các loại quả hạch

    Từ vựng tiếng Anh các loại quả hạch

    Từ vựng tiếng Anh các loại quả hạch

    Theo Wiki, quả hạch là một loại trái cây có một hoặc nhiều hạt bên trong và phần thịt mềm, vỏ cứng bao bọc bên ngoài. Khi ăn quả hạch, chúng ta thường chỉ ăn phần thịt quả bên trong và loại bỏ vỏ bên ngoài.

    Một số từ vựng chủ đề hoa quả thuộc loại quả hạch sẽ được chia sẻ dưới bảng sau đây: 

    Từ vựng chủ đề hoa quảPhiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
    Peach/piːtʃ/NounQuả đào 
    Plum/plʌm/NounQuả mận
    Apricot/ˈæprɪkɒt/NounQuả mơ
    Almond/ˈɑːmənd/NounQuả hạnh nhân
    Walnut/ˈwɔːlnʌt/NounQuả óc chó
    Pecan/pɪˈkæn/NounQuả hồ đào
    Cashew/ˈkæʃuː/NounQuả điều
    Coconut/ˈkəʊkənʌt/NounQuả dừa
    Kiwifruit/ˈkiːwiːfruːt/NounQuả kiwi
    Jackfruit/ˈdʒækˌfruːt/NounQuả mít
    Mango/ˈmæŋɡəʊ/NounQuả xoài
    Durian/ˈdjʊəriən/NounQuả sầu riêng
    Avocado/ˌævəˈkɑːdəʊ/NounQuả bơ
    Papaya/pəˈpaɪə/NounQuả đu đủ
    Guava/ˈɡwɑːvə/NounQuả ổi 
    Passion fruit/ˈpæʃən fruːt/NounQuả chanh dây
    Dragon fruit/ˈdræɡən fruːt/NounQuả thanh long
    Fig/fɪɡ/NounQuả sung
    Date/deɪt/NounQuả chà là
    Olive/ˈɒlɪv/NounQuả olive
    Banana/bəˈnɑːnə/NounQuả chuối 
    Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/NounQuả măng cụt 
    Grape/ɡreɪp/NounQuả nho 
    Soursop/ˈsaʊərsɒp/NounMãng cầu xiêm
    Custard-apple/ˈkʌstərd ˌæpəl/NounMãng cầu (quả na)
    Rambutan/ræmˈbuːtən/NounQuả chôm chôm 
    Lychee/ˈlaɪtʃiː/NounQuả vải
    Longan/ˈlɒŋɡən/NounQuả nhãn
    Pomegranate/ˈpɒmɪɡrænɪt/NounQuả lựu 
    Tamarind/ˈtæmərɪnd/NounQuả me
    Persimmon/pərˈsɪmən/NounQuả hồng

    >>> Xem thêm: 350+ Từ vựng tiếng Anh cho bé theo những chủ đề quen thuộc nhất [Kèm Flashcard]

    Từ vựng tiếng Anh về các loại quả họ cam chanh 

    Từ vựng tiếng Anh các loại quả hạch

    Từ vựng tiếng Anh các loại quả hạch

    Sau khi làm quen với từ vựng chủ đề hoa quả pome và quả hạch, các em sẽ tiếp tục khám phá thế giới trái cây họ cam, chanh.

    Loại trái cây cam chanh được biết đến với đặc điểm là quả mọng, có múi, vỏ dày và có bề mặt sần sùi. Khi ăn, bé sẽ cảm nhận thấy vị chua hoặc có thêm một chút ngọt. 

    Từ vựng chủ đề hoa quảPhiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
    Orange/ˈɒrɪndʒ/NounCam
    Lemon/ˈlɛmən/NounQuả chanh
    Lime/laɪm/NounQuả chanh xanh
    Grapefruit/ˈɡreɪpfruːt/NounQuả bưởi
    Tangerine/ˈtændʒəriːn/NounQuả cam quýt
    Mandarin/ˈmændərɪn/NounQuả quýt
    Pomelo/ˈpɒməloʊ/NounQuả bưởi da xanh
    Kaffir lime/ˈkæfɪər laɪm/NounQuả chanh hồng
    Kumquat/ˈkʌmkwɒt/NounQuả quất 

    >>> Xem thêm: 100+ từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh

    Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây họ dưa

    Từ vựng tiếng Anh các loại trái cây họ dưa

    Từ vựng tiếng Anh các loại trái cây họ dưa

    Từ vựng chủ đề hoa quảPhiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
    Watermelon/ˈwɔːtərmɛlən/NounQuả dưa hấu
    Cantaloupe/ˈkæntəˌluːp/NounQuả dưa lưới 
    Honeydew melon/ˈhʌnɪdjuː ˈmɛlən/NounQuả dưa lê
    Cucumber/ˈkjuːˌkʌmbər/NounDưa chuột/ dưa leo
    Canary melon /kəˈnɛəri ˈmɛlən/NounDưa hoàng yến 
    Granadilla/ˌɡrænəˈdɪlə/NounQuả dưa tây 
    Winter melon/ˈwɪntər ˈmɛlən/NounBí đao 
    Christmas melon/ˈkrɪsməs ˈmɛlən/NounDưa santa Claus
    Casaba melon/kəˈsɑːbə ˈmɛlən/NounDưa muối Casaba
    Crenshaw melon/ˈkrɛnʃɔː ˈmɛlən/NounDưa Mỹ siêu ngọt
    Horned melon/hɔːrnd ˈmɛlən/NounDưa leo sừng vàng
    Bailan melon/ˈbaɪlən ˈmɛlən/NounDưa Lan Châu
    Charentais/ˌʃærənˈteɪ/NounDưa Charentais
    Bitter melon/ˈbɪtər ˈmɛlən/NounMướp đắng

    >>> Xem thêm: Trọn bộ 100+ mẫu câu và từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

    Từ vựng tiếng Anh các loại quả mọng 

    Từ vựng tiếng Anh các loại quả mọng

    Từ vựng tiếng Anh các loại quả mọng

    Bộ từ vựng chủ đề hoa quả giới thiệu đến các em các loại quả mọng trong tiếng Anh. Quả mọng là một loại trái cây có cấu trúc bên trong chứa nhiều hạt nhỏ được bao quanh bởi một lớp mô mềm và nước. 

    Thông thường, quả mọng có hình dạng tròn hoặc hình cầu, và có thể có kích thước và màu sắc đa dạng. Khi chúng chín, quả mọng thường có vị ngọt hoặc chua, tùy thuộc vào loại trái cây. 

    Một số ví dụ phổ biến về quả mọng là dâu tây, nho, mâm xôi, và dứa. Khi ăn quả mọng, ta thường ăn cả phần mô mềm xung quanh hạt, vì nó chứa hương vị ngon và dinh dưỡng.

    Dưới đây là các từ vựng chủ đề hoa quả: 

    Từ vựng chủ đề hoa quảPhiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt 
    Blueberry/ˈbluːˌbɛri/NounQuả việt quất
    Raspberry/ˈrɑːzˌbɛri/NounQuả mâm xôi 
    Blackberry/ˈblækˌbɛri/NounQuả dâu đen
    Strawberry/ˈstrɔːbəri/NounQuả dâu tây
    Cranberry/ˈkrænˌbɛri/NounQuả nam việt quất
    Gooseberry/ˈɡuːzˌbɛri/NounQuả me rừng 
    Elderberry/ˈɛldəˌbɛri/NounQuả cơm cháy  
    Boysenberry/ˈbɔɪzənˌbɛri/NounMâm xôi lai 
    Blackcurrant/ˈblækˌkʌrənt/NounQuả lý chua đen
    Goji Berry/ˈɡəʊdʒiː ˌbɛri/NounCẩu kỷ tử 
    Acai Berry/əˈsaɪ.i ˌbɛri/NounQuả Acai
    Mulberry/ˈmʌlˌbɛri/NounQuả dâu tằm
    Lingonberry/ˈlɪŋɡənˌbɛri/NounQuả hồ lý 
    Huckleberry/ˈhʌkəlˌbɛri/NounQuả nham lê 
    Cloudberry/ˈklaʊdˌbɛri/NounQuả mâm xôi Bắc Cực 
    Bilberry/ˈbɪlˌbɛri/NounQuả việt quất đen
    Chokeberry/ˈtʃoʊkˌbɛri/NounQuả anh đào dại 

    >>> Xem thêm: 100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn đồ uống - Food and Drink

    Thành ngữ tiếng Anh chủ đề hoa quả 

    Ngoài việc học từ vựng chủ đề hoa quả, bé còn được làm quen với các thành ngữ được lấy cảm hứng từ các loại trái cây xung quanh mình nữa đó. 

    Thành ngữ tiếng Anh về các loại trái cây hoa quả

    Thành ngữ tiếng Anh về các loại trái cây hoa quả

    Thành ngữ

    Nghĩa tiếng Việt 

    Ví dụ 

    The cherry on the cake 

    Thứ cuối cùng làm mọi thứ hoàn hảo 

    Her cheeks turned as red as a cherry when she saw her crush walking towards her.

    The apple of one’s eye 

    Quý mến, yêu quý (ai đó)

    Her little daughter is the apple of her eye. She loves her more than anything else in the world.

    Not give a fig

    Không hứng thú (với việc gì)

    He doesn't give a fig about what others think of his fashion sense.

    Apples and oranges 

    Khác biệt 

    "Comparing a car to a bicycle is like comparing apples and oranges.

    Go banana 

    Tức giận, tức điên lên 

    The crowd went bananas when their favorite band came on stage.

    As red as cherry 

    Đỏ tươi 

    Her cheeks turned as red as a cherry when she saw her crush walking towards her.

    Cherry-pick

    Lựa chọn một số điều tốt nhất từ một nhóm 

    The coach cherry-picked the most talented players for the national team.

    As easy as pie

    Rất dễ dàng 

    Don't worry, the task is as easy as pie. You'll finish it in no time.

    Bitter lemon

    Thất vọng 

    She had a bitter lemon expression on her face after receiving the disappointing news.

    Berry eyed

    Nhìn thế giới một cách ngây thơ, lạc quan 

    Children often have berry-eyed perspectives, seeing the world as full of wonder and possibilities.

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về hoa quả 

    Sau khi học thành ngữ và từ vựng chủ đề hoa quả, các em hãy ứng dụng trong các mẫu câu giao tiếp sau đây. 

    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về các loại trái cây

    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về các loại trái cây

    Tiếp nối bài viết về mẫu câu giao tiếp tiếng Anh, Apollo English giới thiệu đến các em những cấu trúc câu thường gặp trong cuộc sống liên quan đến chủ đề hoa quả để các em nâng cao trình độ ngôn ngữ của bản thân. 

    Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về hoa quả   

    Nghĩa tiếng Việt 

    Do you like fruits? What’s your favorite one? 

    Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?

    Would you like to eat jackfruit?

    Bạn có muốn ăn mít không? 

    What fruit is it?

    Đây là quả gì? 

    How many fruits do you have? 

    Bạn có tất cả bao nhiêu loại quả?

    What color is apple?

    Quả táo có màu gì?

    Is it big or small? – It’s big./It’s small.

    Nó to hay nhỏ? - Nó to/ Nó nhỏ. 

    Is this a mango/ a guava/ an orange…?

    Này là quả xoài/ quả ổi/ quả cam… phải không? 

    I like lemon the most. 

    Em thích ăn chanh nhất. 

    Any kind of them.

    Loại trái cây nào em cũng thích. 

    How often do you eat fresh fruit? 

    Em có thường anh trái cây tươi không? 

    I eat a lot of fruits every day. 

    Em ăn rất nhiều trái cây hằng ngày. 

    Do you think fruits are good for our health? 

    Em có nghĩ trái cây tốt cho sức khỏe không?

    How much is apple? 

    Táo giá bao nhiêu?

    Taste this delicious fruit!

    Ăn thử loại quả này đi!

    Kết luận 

    Trên đây là tổng hợp phần lớn mẫu câu, thành ngữ và từ vựng chủ đề hoa quả (trái cây) giúp các em mở rộng vốn từ của mình. Việc học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề các loại hoa quả không chỉ giúp bé mở rộng vốn từ mà còn kích thích trí tò mò, sự yêu thích với ngôn ngữ tiếng Anh. Trung tâm tiếng Anh Apollo English hy vọng đây sẽ là bộ tài liệu học tập thực sự hữu ích cho các bé, giúp bé học tập hiệu quả hơn mỗi ngày. Hãy cùng bé thực hành thường xuyên qua các trò chơi, bài hát hoặc những cuộc hội thoại đơn giản để biến việc học tiếng Anh trở thành một hành trình thú vị và đáng nhớ nhé!

    >>> Xem thêm từ vựng tiếng Anh các chủ đề liên quan cho bé


    *Thông tin được đồng ý tuân theo chính sách bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân.

    Tin mới nhất

    Jun 14,2025
    Apollo English xin giới thiệu đến ba mẹ chương trình "CHÍNH SÁCH 1 GIÁ, TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%"
    Dec 30,2024
    Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn SGK Global Success đầy đủ nhất, giúp bé học tập hiệu quả, nâng cao kỹ năng và tự tin sử dụng tiếng Anh!
    Dec 27,2024
    Tại sao con nên học tiếng Anh cùng Apollo English ngay bây giờ?
    Dec 24,2024
    Bộ bài tập thì hiện tại đơn lớp 6 đầy đủ nhất, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và tự tin làm bài. Kèm đáp án chi tiết, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ. Tải ngay!
    Dec 24,2024
    Tìm hiểu danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh: định nghĩa, ví dụ thực tế và cách phân biệt dễ hiểu. Hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng chuẩn xác nhất

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Từ vựng về cơ thể người bằng tiếng Anh cung cấp cho bé một nền tảng từ vựng cần thiết để mô tả và trao đổi trong giao tiếp hằng ngày.
    Từ vựng các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh cùng Apollo English sẽ giúp cho các bé nắm vững những từ vựng cơ bản nhất, rèn luyện kỹ năng nghe và ghi nhớ tốt ở mỗi trẻ
    Hơn 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo là tài liệu học Anh ngữ bổ ích, giúp các em trau dồi vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp, đọc hiểu, viết