Apollo English dành tặng bố mẹ và các em bộ tổng hợp 70 câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em cấp độ tiểu học. Bố mẹ hãy thử áp dụng bằng cách chọn ra một chủ đề mỗi ngày và luyện tập cùng con trong giao tiếp hàng ngày .
10 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em: Gia đình
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em liên quan đến gia đình sẽ giúp bé nhanh chóng ghi nhớ và thực hành thường xuyên vì đây là đề tài rất quen thuộc, gần gũi.
10 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em dưới đây có thể giúp con học cách giới thiệu số lượng cũng như các thông tin khác về thành viên của gia đình mình.
STT | Câu học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em | Nghĩa tiếng Việt |
1 | This is my family. My family has (four) members: Daddy (Father)/ Mommy (Mother)/ Brother/ Sister,... | Đây là gia đình của con. Gia đình của con có (bốn) thành viên gồm Bố, Mẹ, Anh (em) trai; Chị (em) gái,... |
2 | Hỏi: How many people are there in your family? Đáp: There are (four) people in my family… | Hỏi: Gia đình con có bao nhiêu người? Đáp: Dạ, nhà con có (bốn) người gồm… |
3 | Hỏi: Do you get any brothers/ sisters? Đáp: Yes, I get a younger brother! | Hỏi: Con có anh (em) trai/ chị (em) gái không? Đáp: Dạ, con có một người em trai! |
4 | Hỏi: What’s his/ her/ yours name? Đáp: His/ Her/ My name is… | Hỏi: Vậy tên của anh ấy/ cô ấy/ em là gì? Đáp: Tên của anh ấy/ chị ấy là… |
5 | Hỏi: How old is she/ he? Đáp: He/ She is…years old | Hỏi: Anh ấy/ cô ấy bao nhiêu tuổi? Đáp: Anh ấy/ Chị ấy…tuổi |
6 | Hỏi: Where do you live with your family? Đáp: We live… | Hỏi: Gia đình của con sống ở đâu? Đáp: Gia đình con sống ở/ tại… |
7 | Hỏi: What do your parents do? Đáp: My father is a…/ My mother is a… | Hỏi: Bố mẹ con làm nghề gì? Đáp: Bố con là…/Mẹ con là… |
8 | Hỏi: What do you do with your family on the weekends? Đáp: We watch the TV together | Hỏi: Con thường làm gì với gia đình vào ngày cuối tuần? Đáp: Con xem TV với bố mẹ |
9 | Hỏi: Do your parents make you do chores? Đáp: Yes, they do/ No, they don’t | Hỏi: Bố mẹ có cho con làm việc nhà không? Đáp: Dạ có/ Dạ không |
10 | How's the family? Đáp: We’re good | Hỏi: Gia đình con có khỏe không? Đáp: Dạ khỏe ạ |
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em về gia đình
10 Mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em tiểu học chủ đề về sách
Sách cũng là một đề tài thú vị để dạy tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề. Với 10 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em dưới đây, bé có thể mô tả cuốn sách mà mình yêu thích.
STT | Câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Hỏi: What is your favorite book? Đáp: Doraemon | Hỏi: Đâu là quyển sách mà con yêu thích? Đáp: Doraemon ạ |
2 | Hỏi: What is the book about? Đáp: It’s about… | Hỏi: Cuốn sách đó nói về điều gì? Đáp: Cuốn sách nói về… |
3 | Hỏi: Why do you like that type of book? Đáp: Because… | Hỏi: Tại sao con lại thích cuốn sách đó? Đáp: Tại vì… |
4 | Hỏi: Who is your favorite author? And why? Đáp: I like…Because… | Hỏi: Ai là tác giả mà con yêu thích nhất? Và tại sao? Đáp: Con thích…Bởi vì… |
5 | Hỏi: When do you have time to read books? Đáp: When I have spare time | Hỏi: Con dành thời gian đọc sách vào lúc nào? Đáp: Khi con có thời gian rảnh ạ |
6 | Hỏi: Where do you read books? Đáp: At home | Hỏi: Con đọc sách ở đâu? Đáp: Ở nhà ạ |
7 | Hỏi: Where do you usually buy books? Đáp: At the bookstore | Hỏi: Con thường mua sách ở đâu? Đáp: Ở hiệu sách ạ |
8 | Hỏi: Do you often go to the library? Đáp: Yes, I often go to the library with my friend, Cindy | Hỏi: Con có thường đến thư viện không? Đáp: Dạ có, con thường đến thư viện với bạn Cindy |
9 | Hỏi: Do you like comic books? Đáp: Yes, I really like reading comic | Hỏi: Con thích đọc truyện tranh không? Đáp: Dạ có, con rất thích đọc truyện tranh ạ |
10 | Hỏi: What kind of comic/ manga book do you like? Đáp: Superhero | Hỏi: Con thích thể loại truyện tranh nào? Đáp: Siêu anh hùng ạ |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ em liên quan đến sách
Xem thêm: 7 bộ giáo trình, tài liệu, sách tiếng Anh giao tiếp cho bé
10 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em: Con vật
10 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề cho trẻ em tiếp theo liên quan đến các con vật được nuôi trong nhà.
Thông qua đó, bé biết cách gọi tên thú cưng của mình bằng tiếng Anh và mô tả dáng vẻ bề ngoài lẫn cảm xúc của các em về chúng.
STT | Câu học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Hỏi: Do you like to see animals in the zoo? Đáp: Yes, I do | Hỏi: Con có thích xem động vật trong sở thú không? Đáp: Dạ có ạ |
2 | Hỏi: Do you have a pet in your family? Đáp: Yes, we keep a dog and a cat | Hỏi: Gia đình của con có nuôi thú cưng không? Đáp: Dạ, nhà con có nuôi một chú chó và một chú mèo ạ |
3 | Hỏi: What animal is it? Đáp: It’s a fish | Hỏi: Đây là con gì? Đáp: Đây là con cá ạ |
4 | Hỏi: What can it do? Đáp: It can swim | Hỏi: Nó có thể làm gì? Đáp: Nó có thể bơi ạ |
5 | Hỏi: Where does it live? Đáp: It lives in/on… | Hỏi: Nó sống ở đâu? Đáp: Nó sống ở… |
6 | Hỏi: What does it eat? Đáp: It eats… | Hỏi: Nó ăn cái gì? Đáp: Nó ăn… |
7 | Hỏi: How does it look? Đáp: It’s big/small/long/short/… | Hỏi: Nó trông như thế nào? Đáp: Nó to lớn/ nhỏ bé/ dài/ ngắn/… |
8 | Hỏi: What sound does it make? Đáp: It says… | Hỏi: Nó kêu như thế nào? Đáp: Nó kêu… |
9 | Hỏi: What pets do you like? Đáp: I like cats and goldfish. | Hỏi: Con thích nuôi thú cưng nào? Đáp: Con thích nuôi mèo và cá vàng ạ |
10 | Hỏi: Are you scared of any animals? Đáp: Yes, I am scared of snake | Hỏi: Con có sợ bất kỳ con vật nào không? Đáp: Có, con sợ rắn ạ |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ em chủ đề động vật
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật
Các mẫu câu tiếng Anh tiểu học chủ đề màu sắc
Thông qua 10 câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em liên quan đến màu sắc, các em học sinh tiểu học trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh và nắm bắt được cách phân biệt màu sắc của đồ vật xung quanh bằng tiếng Anh.
STT | Câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Hỏi: Do you like red/ green/ yellow/…color? Đáp: Yes. I do/ No. I don’t | Hỏi: Con có thích màu đỏ/ xanh lá/ vàng/…không? Đáp: Dạ có/ Dạ không |
2 | Hỏi: What is your favorite color? Đáp: I like red and green | Hỏi: Màu sắc yêu thích của con là gì? Đáp: Con thích màu đỏ và màu xanh |
3 | Hỏi: What color is your pen? Đáp: The pen is red | Hỏi: Bút của con có màu gì? Đáp: Bút của con màu đỏ |
4 | Hỏi: What color is this/ that? Đáp: This/ That is… | Hỏi: Đây/ Đó là màu gì? Đáp: Đây/ Đó là màu… |
5 | Hỏi: What color is the sky? Đáp: The sky is blue | Hỏi: Bầu trời có màu gì? Đáp: Bầu trời có màu xanh |
6 | Hỏi: Do you like black? Đáp: Yes, I do/ No, I don’t | Hỏi: Con có thích màu đen không? Đáp: Dạ có/ Dạ không |
7 | Hỏi: Do you like red or green? Đáp: I like red | Hỏi: Con thích màu đỏ hay màu xanh? Đáp: Con thích màu đỏ ạ |
8 | Hỏi: Is the flower red or yellow? Đáp: The flower is yellow | Hỏi: Bông hoa có màu đỏ hay màu vàng? Đáp: Bông hoa có màu vàng ạ |
9 | Hỏi: How many colors are there in a rainbow? Đáp: Seven | Hỏi: Cầu vồng có bao nhiêu màu? Đáp: 7 ạ |
10 | Hỏi: What color are your eyes? Đáp: They are black | Hỏi: Đôi mắt của con có màu gì? Đáp: Mắt con có màu đen ạ |
Dạy bé học tiếng Anh về chủ đề màu sắc ngay tại nhà.
Học tiếng Anh giao tiếp cho bé tiểu học về chủ đề giao thông
Thông qua 10 câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em dưới đây, bố mẹ có thể cùng các bé tiểu học hỏi đáp về phương tiện giao thông thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống.
STT | Câu học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Hỏi: How do you go to school? Đáp: I go to school by bike | Hỏi: Con đến trường bằng gì? Đáp: Con đến trường bằng xe đạp ạ |
2 | Hỏi: How would we get to the zoo? Đáp: Let’s take the bus | Hỏi: Chúng ta đến sở thú như thế nào? Đáp: Hãy bắt xe bus ạ |
3 | Hỏi: How did you get here? Đáp: I got here on foot/ by bus/ by car… | Hỏi: Con đến đây như thế nào? Đáp: Con đi bộ/ xe buýt/ xe hơi…ạ |
4 | Hỏi: What is it called? Đáp: It’s motorbike | Hỏi: Chiếc xe này được gọi là gì? Đáp: Xe máy ạ |
5 | Hỏi: How does your father travel to work? Đáp: He travels to work by car | Hỏi: Bố của con đi làm bằng phương tiện gì? Đáp: Bố đi làm bằng xe hơi ạ |
6 | Hỏi: Do you usually/ often catch a bus to school? Đáp: Yes, I do/ No, I don’t | Hỏi: Con có thường bắt xe buýt đi học không? Đáp: Dạ có ạ/ Dạ không ạ |
7 | Hỏi: Which vehicle is faster? Bike or car? Đáp: Car | Hỏi: Phương tiện nào chạy nhanh hơn? Xe máy hay xe hơi? Đáp: Xe hơi ạ |
8 | Hỏi: Which vehicles can fly? Đáp: Airplane | Hỏi: Phương tiện nào có thể bay? Đáp: Máy bay ạ |
9 | Hỏi: Do you want to go by plane? Đáp: Yes, I do/ No, I don’t | Hỏi: Con có muốn đi máy bay không? Đáp: Dạ có ạ/ Dạ không ạ |
10 | Hỏi: Do you have any bicycle? Đáp: Yes, I do/ No, I don’t | Hỏi: Con có xe đạp không? Đáp: Dạ có ạ/ Dạ không ạ |
Dạy bé học tiếng Anh về chủ đề Giao thông cho trẻ em đơn giản
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề trường học
Ngoài gia đình, trường học cũng là nơi mà các em học sinh tiểu học thường xuyên xuất hiện nhất.
STT | Câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho bé | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Hỏi: Which grade are you in? Đáp: I am in grade 1 | Hỏi: Con học lớp mấy? Đáp: Dạ con học lớp 1 ạ |
2 | Hỏi: Which class are you in? Đáp: I am in class 1A | Hỏi: Con học lớp nào? Đáp: Con học lớp 1A ạ |
3 | Hỏi: Which subject do you like best?/ What is your favorite subject? Đáp: I like Math and English. | Hỏi: Con thích môn học nào nhất? Đáp: Con thích môn Toán và Tiếng Anh ạ |
4 | Hỏi: Which is easier for you: English or Math? Đáp: English | Hỏi: Con thấy môn nào dễ hơn, Tiếng Anh hay Toán? Đáp: Tiếng Anh ạ |
5 | Hỏi: What other subjects do you like? Đáp: I like Drawing and Music | Hỏi: Con còn thích môn học nào khác? Đáp:Con thích môn Vẽ và Âm nhạc nữa ạ. |
6 | Hỏi: What do you do when you get home from school? Đáp: I do homework/ watch TV/… | Hỏi: Con thường làm gì sau khi đi học về? Đáp: Con làm bài tập về nhà/ xem tivi/… |
7 | Hỏi: Do you have many friends at school? Đáp: Yes, I do. I have 2 close friends, Mike and Jane. | Hỏi: Con có nhiều bạn ở trường không? Đáp: Dạ có ạ. Con có 2 người bạn thân là Mike và Jane. |
8 | Hỏi: What school are you in?/ What school do you go to? Đáp: I am in… | Hỏi: Con học ở trường nào? Đáp: Con học ở… |
9 | Hỏi: How many students does your class have? Đáp: There are 20 students in my class. | Hỏi: Lớp của con có bao nhiêu học sinh? Đáp: Dạ lớp con có 20 bạn học ạ |
10 | Hỏi: Who is your favorite teacher at school? Đáp: Miss Lan. She teaches us English. | Hỏi: Ai là giáo viên mà con thích nhất? Đáp: Cô Lan ạ. Cô ấy dạy môn tiếng Anh. |
Các bậc phụ huynh có thể dạy thêm cho bé học tiếng Anh giao tiếp về chủ đề trường học qua bài viết: “100 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong trường học thông dụng”.
Chủ đề thức ăn - Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho bé tiểu học
Do đó, khi lựa chọn mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho bé tiểu học, bố mẹ không nên bỏ qua đề tài về đồ ăn thức uống. Trong bài này, con sẽ học cách hỏi đáp về món ăn mà mình thích cũng như mùi vị của chúng như thế nào.
STT | Câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Hỏi: What’s for breakfast/lunch/dinner? Đáp: I eat rice, beef and potato soup | Hỏi: Con ăn sáng/ trưa/ tối với món gì? Đáp: Con ăn cơm, thịt bò và súp khoai tây ạ |
2 | Hỏi: Would you like some beef? Đáp: Yes | Hỏi: Con ăn chút thịt bò nhé? Đáp: Dạ vâng ạ |
3 | Hỏi: What does it taste?/ Is it delicious? Đáp: It’s good/ sweet/ salty/ spicy/… | Hỏi: Vị của nó như thế nào?/ Nó có ngon không? Đáp: Ngon ạ/ Nó ngọt/ mặn/ cay…ạ |
4 | You should eat more vegetables. | Con nên ăn nhiều rau vào. |
5 | Hỏi: Which food do you like?/ What kind of food do you like?/ What is your favorite food? Đáp: Chicken | Hỏi: Con thích ăn gì? Đáp: Thịt gà ạ |
6 | Hỏi: What type of fruit do you want to eat? Đáp: Mango | Hỏi: Con thích loại trái cây nào? Đáp: Xoài ạ |
7 | Hỏi: Do you like vegetables? Đáp: No, I don’t | Hỏi: Con thích ăn rau không Đáp: Dạ không ạ |
8 | Hỏi: Who do you usually have dinner with? Đáp: My dad and my mom | Hỏi: Con thường hay ăn tối với ai? Đáp: Với bố và mẹ của con ạ |
9 | Hỏi: Do you think people should eat more vegetables every day? And why? Đáp: Yes, because it’s good for our health | Hỏi: Con có nghĩ là mọi người nên ăn nhiều rau mỗi ngày không? Và tại sao? Đáp: Dạ có, vì rau tốt cho sức khỏe ạ |
10 | Hỏi: What kinds of food are popular in Vietnam? Đáp: Pho | Hỏi: Món ăn nào khá phổ biến ở Việt Nam? Đáp: Dạ là Phở ạ |
Bố mẹ có thể dạy bé học tiếng Anh về chủ đề món ăn
Trên đây là 100 mẫu câu giao tiếp mà bố mẹ có thể cùng con trò chuyện với nhau mỗi ngày. Tuy nhiên, để việc học tiếng Anh cho bé trở nên hiệu quả, phương pháp học chuyễn ngữ tiếng Anh sang tiếng Việt chưa bao giờ là đủ.
Bố mẹ cần tìm kiếm và ứng dụng những phương pháp học tập hiện đại, khoa học, cho phép tiếng Anh “len lỏi” vào trong cuộc sống thường nhật của con, cho con nhiều cơ hội thực hành và ứng dụng ngay lập tức.
Trong đó, khóa học tiếng Anh giao tiếp cho bé tại Apollo English đã và đang được hàng triệu phụ huynh trên khắp Việt Nam tin tưởng nhờ vào chất lượng quốc tế cùng phương pháp giảng dạy tiếng Anh khoa học để chắp cánh cho các con tự tin bước vào một thế giới không ngừng biến động.
Kết luận
Trên đây là 70 tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em tiểu học mà bố mẹ có thể cùng con trò chuyện với nhau mỗi ngày. Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh là những yếu tố quan trọng giúp trẻ cải thiện kỹ năng tiếng Anh giao tiếp của .