Bài viết này chia sẻ hơn 100+ mẫu câu học tiếng anh giao tiếp trong trường học thông dụng nhất từ chào hỏi, câu mệnh lệnh của thầy cô cho đến các mẫu câu hỏi đáp cơ bản nhất giữa học sinh với thầy cô và giữa các bạn học sinh với nhau. Bố mẹ và các bé hãy cùng Apollo English khám phá ngay nhé!
Mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp trong trường học chủ đề Chào hỏi - Greetings
- Good morning/ afternoon class! - Cô/ Thầy chào cả lớp!
- Good morning/ afternoon teacher! - Chúng em chào cô/ thầy ạ!
- How are you today? - Hôm nay các em thế nào?
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong trường học chủ đề Hỏi đáp cơ bản
Điểm danh - Checking Attendance
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Who is absent today? | Có bạn nào vắng mặt hôm nay không? |
Nobody is absent today | Dạ không có ai vắng mặt hôm nay hết ạ. |
Nam is absent today | Dạ có bạn Nam vắng mặt ạ. |
Nam and Hoa are absent today | Dạ có bạn Nam và Hoa vắng mặt ạ. |
Hỏi về lịch trực nhật - Asking for being on duty
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Who is on duty today? | Hôm nay bạn nào trực nhật nhỉ? |
I’m on duty today | Dạ là em trực nhật hôm nay ạ |
Mai and An are on duty today | Dạ là bạn Mai và An trực nhật hôm nay ạ |
Hỏi về thời khóa biểu, bài học
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
What’s the homework for today? | Bài tập hôm nay là gì vậy? |
We have to read chapter 5 of the history textbook and answer the questions at the end. | Chúng ta phải đọc chương 5 trong sách giáo khoa Lịch sử và trả lời mấy câu hỏi phía cuối. |
Do you have the new schedule/ timetable? | Bạn có thời khóa biểu mới không? |
Yes, it’s in my bag. Do you need one? | Có, nó nằm trong cặp mình á. Bạn có cần không? |
Mẫu câu tiếng Anh nhờ sự giúp đỡ
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
How did you get that answer? | Làm sao mà bạn giải ra đáp án đó vậy? |
We have to apply the Pythagoras Theorem here | Chúng ta phải áp dụng định lý Pythagoras ở đây |
Can you help me with the Math homework? | Bạn hướng dẫn mình làm bài tập toán có được không? |
Can I have a pen, please? | Cho mình mượn cây bút nhé? |
May I have a pen, please? | Mình mượn một cây bút nhé? |
Can you give me a hand? | Bạn giúp mình xíu nhé? |
Can you do me a favour? | Bạn giúp mình một xíu nhé? |
Can I go to the restroom? | Em xin phép đi vệ sinh ạ. |
Can I change seats? | Em đổi chỗ được không ạ? |
Would you mind speaking louder? | Thầy/cô có thể nói to hơn không ạ? |
Could you explain it once more, please? | Thầy/cô có thể giải thích phần đó một lần nữa được không ạ? |
When is the homework due? | Khi nào thì phải nộp bài tập về nhà ạ? |
Excuse me, can I talk to you for a minute? | Em có thể nói chuyện với thầy/cô trong 1 phút không ạ? |
Can you help me, please? | Cô giúp em được không ạ? |
Trước khi vào học
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Hurry up so that we can start the lesson | Nhanh lên nào để chúng ta có thể bắt đầu lớp học. |
I’m waiting for you to be quiet/ I’m waiting for you quiet | Thầy/ Cô đang chờ các em yên lặng (để bắt đầu lớp học). |
Is everybody ready to start? | Các em đã sẵn sàng để bắt đầu chưa? |
Let’s start now | Chúng ta bắt đầu học thôi. |
I think we can start now. | Thầy/ Cô nghĩ chúng ta có thể bắt đầu bài học ngay bây giờ. |
Các mẫu câu tiếng Anh liên quan mệnh lệnh, yêu cầu của thầy cô trong lớp học
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Sit down, please! | Cả lớp ngồi xuống nào! |
Stand up, please! | Cả lớp đứng lên nào |
Give out the books, please. | Lấy sách ra nào các em |
Open your books. | Mở sách ra nào các em |
Close your books. | Đóng sách lại nào các em. |
Turn to page 54 | Mở đến trang 54 nào |
Turn back to page 53 | Mở lại trang số 53 nào |
Look at exercise 2 on page 20 | Nhìn bài tập 2, trang 20 nào |
Have a look at the dialog on page 21. | Hãy nhìn vào đoạn hội thoại ở trang 21 nào các em |
Let’s read the text aloud. | Các em hãy đọc to bài lên nào. |
Time’s up, stop working now | Hết giờ rồi, các em dừng làm bài nào |
Put your pens down | Các em để hết bút xuống nào |
Don’t be quiet now, be active, class | Đừng yên lặng lúc này, hãy năng động lên nào cả lớp |
Answer it, somebody | Bạn nào trả lời câu hỏi này cho cô/ thầy xem nào. |
You answer it, Lan. | Lan, trả lời đi em |
Don’t open your book, please | Đừng mở sách ra các em nhé |
Listen and repeat after me | Các em hãy nghe và đọc lại sau thầy/ cô nhé. |
Keep quiet/silent, please! | Giữ im lặng nào cả lớp! |
Do the exercise number 3 | Làm bài tập số 3 |
Have/ Take a break. | Nghỉ giải lao nào các em |
Don’t sleep in class! | Đừng ngủ trong lớp nhé các em! |
Don’t talk in class! | Đừng ngủ trong lớp nhé các em! |
Be quiet, please! | Giữ trật tự nào cả lớp! |
Discuss it with your partner | Hãy thảo luận với bạn của mình nào |
Work together with your friend | Hãy Làm việc cùng với bạn của mình nào |
Work in pairs | Các bạn hãy làm việc theo cặp nào. |
Get into groups of 5 | Hãy làm việc chung theo nhóm 5 người nhé. |
Come out to board, please | Mời em lên bảng nào. |
Everyone, look at the board, please | Các em, nhìn lên bảng nào. |
Các mẫu câu hỏi tiếng Anh của thầy cô trong lớp học
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Has everybody got a book?/ Does everybody have a book? | Tất cả có sách hết chưa các em? |
Do you understand everything? | Các em hiểu hết chưa nào? |
Are you sure? | Em chắc chắn không? |
Do you agree with An? | Em có đồng ý với bạn An không? |
Do you really think so? | Em thực sự nghĩ vậy à? |
Can you all see? | Em có hiểu hết không? |
Do you mind repeating what you said? | Em nhắc lại những gì mình vừa nói được không? |
Can/Could you repeat that, please? | Em vui lòng lặp lại 1 lần nữa nhé? |
Can/Could you say it again, please? | Em có thể nhắc lại câu đó đi được không? |
Pardon me? | Xin lỗi, cô/ thầy nghe chưa rõ |
How do you spell “(the word)”? | Em đánh vần từ “…….” như thế nào? |
What’s “(the word)” in English? | Từ “ ………” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì nào các em? |
What does “(the word)” mean? | Từ “ ……….” có nghĩa là gì? |
How do you pronounce “(the word)”? | Các em phát âm từ “…………” như thế nào? |
Is this right or wrong, class? | Cả lớp ơi, câu này đúng hay sai? |
Lời động viên, khích lệ bằng tiếng Anh của thầy cô
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
That’s almost/ nearly right, try again | Gần đúng rồi, hãy làm lại lần nữa nào |
Not quite right, try again | Chưa đúng lắm, em hãy làm lại lần nữa nào |
Very good | Rất tốt. |
Well done | Giỏi lắm! |
Nice work | Tốt lắm. |
Try much more | Em hãy cố gắng hơn nữa nhé. |
Keep up the good work. | Tiếp tục giữ vững phong độ tốt như vậy nhé. |
That’s a good effort. | Đó là sự nỗ lực tuyệt vời. |
That’s a real improvement | Đó là sự tiến bộ thực sự. |
You’re on the right lines | Em đang đi đúng hướng rồi đó |
Keep going | Tiếp tục cố gắng nhé |
Give it your best shot! | Hãy làm hết sức nào! |
Mẫu câu xin lỗi trong trường lớp
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
I’ll be back in the moment | Thầy/cô sẽ quay lại sau một lát nhé. |
I’ve made a mistake on the board | Thầy/cô có lỗi nhỏ trên bảng |
I’m sorry, I didn’t notice it | Xin lỗi các em, thầy/cô đã không để ý |
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong trường học khi kết thúc bài học và ra về
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
End of lesson | Kết thúc bài học rồi |
I make it almost time. We’ll have to stop here | Đã hết giờ học rồi. Chúng ta dừng tại đây nhé |
It’s almost time to stop | Hết giờ học rồi |
All right, that’s all for today | Được rồi, hôm nay đến đây thôi |
We’ll continue working on this chapter next time | Chúng ta sẽ tiếp tục bài học vào hôm sau nhé. |
Remember your homework | Nhớ làm bài tập về nhà các em nhé. |
Prepare the next chapter for Thursday | Chuẩn bị chương tiếp theo vào thứ Năm nhé |
See you again on Monday. | Gặp các em vào thứ Hai nhé. |
See you soon! | Hẹn gặp lại các em nhé! |
Bye! | Tạm biệt cả lớp. |
Bài viết trên đây Apollo English đã tổng hợp hơn 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong trường học để giúp các em học tập thật hiệu quả. Bố mẹ có thể tham khảo thêm: "100 mẫu câu tiếng anh giao tiếp cho bé thông dung tại nhà" để dạy con yêu tốt hơn nhé.