Bài tập sắp xếp câu là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh, đặc biệt với học sinh lớp 5. Dạng bài này giúp các em nắm vững cấu trúc ngữ pháp, mở rộng vốn từ vựng và rèn luyện khả năng diễn đạt chính xác. Trong bài viết này, trung tâm anh ngữ Apollo English mang đến bộ bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 với nhiều dạng khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ các em học tập hiệu quả.
Hướng dẫn cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh
Để làm bài tập sắp xếp câu, bé nên tuân thủ các bước tư duy sau đây:
Bước 1: Đọc và xác định nghĩa tổng quát để nắm bắt ý nghĩa cơ bản của câu. Sau đó bé cần xác định xem câu đó thuộc loại nào: câu hỏi, câu khẳng định, câu phủ định, hay câu cảm thán.
Bước 2: Bé cần tìm các từ khóa chính, bao gồm:
- Chủ ngữ (Subject): Ai hoặc cái gì đang làm chủ hành động.
- Động từ (Verb): Hành động hoặc trạng thái chính của câu.
- Tân ngữ (Object): Đối tượng chịu tác động từ hành động.
Bước 3: Sau khi xác định được từ khóa, áp dụng các cấu trúc cơ bản để xếp câu. Cụ thể:
Loại Câu | Cấu Trúc | Ví Dụ Sắp Xếp | Câu Hoàn Chỉnh |
Câu khẳng định đơn giản | S + V + O | eat / I / breakfast | I eat breakfast. |
Câu phủ định | S + Auxiliary Verb (do/does/did) + not + V + O | not / I / do / homework / my | I do not do my homework. |
Câu nghi vấn | Auxiliary Verb (do/does/did) + S + V + O? | you / school / go / do / today? | Do you go to school today? |
Câu hỏi với từ để hỏi | What/Where/When/Why/How + Auxiliary Verb + S + V? | Where / you / do / live? | Where do you live? |
Các dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 thông dụng
Bài tập 1: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
- you / like / Do / reading / books / ?
- my / is / school / near / house / .
- the / is / weather / like / What / today / ?
- homework / did / I / after / my / school / .
- sister / is / her / in / student / a / new / class / .
- often / do / go / the / library / you / to / ?
- favorite / my / is / sport / soccer / .
- house / lives / my / grandmother / small / in / a / village / .
- in / a / beautiful / they / house / live / city / .
- friends / play / I / after / football / school / with / my / .
Bài tập 2: Hoàn chỉnh câu với từ gợi ý
- This / my / is / pen / .
(Gợi ý: Đây là cây bút của tôi.) - I / every / read / night / book / a / .
(Gợi ý: Tôi đọc một cuốn sách mỗi tối.) - likes / Hoa / drawing / pictures / .
(Gợi ý: Hoa thích vẽ tranh.) - The / beautiful / is / city / very / .
(Gợi ý: Thành phố này rất đẹp.) - Parents / my / always / early / up / get / morning / the / in / .
(Gợi ý: Bố mẹ tôi luôn thức dậy sớm vào buổi sáng.)
Bài tập 3: Sắp xếp các từ thành câu khẳng định đầy đủ nghĩa
- breakfast / has / big / a / every / morning / he / .
- city / small / a / in / lives / she / near / the / mountains / .
- cat / his / loves / friend / my / .
- every / bike / his / school / rides / to / he / day / .
- beautiful / a / drawing / made / she / yesterday / .
- book / this / I / from / library / borrowed / the / last / week / .
- running / loves / every / my / park / in / morning / sister / the / .
- went / family / his / to / last / zoo / the / weekend / .
- homework / finished / always / his / before / he / dinner / has / .
- flowers / her / gave / beautiful / him / she / yesterday / .
Bài tập 4: Sắp xếp câu chỉ thói quen hoặc hành động thường ngày
- my / always / early / mother / wakes / up / .
- the / breakfast / have / we / morning / every / together / .
- reads / after / books / she / dinner / always / .
- go / the / they / park / often / on / weekends / to / .
- plays / with / dog / every / her / she / afternoon / .
- brother / my / homework / does / after / school / his / .
- father / my / drives / work / to / every / day / .
- at / play / friends / I / with / recess / my / .
- run / dogs / in / morning / the / every / park / .
- brushes / always / teeth / he / before / his / bed / going / to / .
Bài tập 5: Sắp xếp câu hỏi có từ để hỏi
- school / is / your / where / ?
→ …………………………………..
2. teacher’s / is / name / your / what / ?
→ …………………………………..
3. exam / is / the / when / ?
→ …………………………………..
4. today / late / why / you / are / ?
→ …………………………………..
5. friends / do / you / how / have / many / ?
→ …………………………………..
6. favorite / your / is / what / color / ?
→ …………………………………..
7. standing / door / the / near / who / is / ?
→ …………………………………..
8. sport / do / most / like / you / to / which / play / ?
→ …………………………………..
9. birthday / your / is / when / ?
→ …………………………………..
10. old / are / you / how / ?
→ …………………………………..
Bài tập 6: Sắp xếp các câu có nhiều mệnh đề hoàn chỉnh
- because / forgot / his / homework / teacher / my / angry / was / he / .
- while / we / the / rain / walked / was / heavy / .
- that / know / you / she / won / the / competition / ?
- if / practice / English / every / day / you / will / improve / it / .
- as / soon / as / arrived / they / started / the / class / .
- after / finished / she / dinner / went / to / library / the / .
- although / tired / very / was / he / stayed / up / late / .
- whenever / have / time / free / I / love / reading / .
- since / we / moved / to / this / house / not / have / seen / them / .
- until / complete / your / tasks / you / cannot / go / outside / .
Bài tập 7: Sắp xếp câu phức với mệnh đề quan hệ và các từ nối
- stage / the / singing / on / girl / the / is / who / ?
- raining / was / it / although / go / decided / for / a / they / walk / to / .
- this / lying / table / the / on / book / is / whose / ?
- saved / him / in / accident / the / dog / that / is / the / that / .
- she / painting / interested / has / since / in / child / been / was / she / a / .
- teacher / new / our / is / man / the / yesterday / met / I / .
- tired / very / he / because / bed / went / early / to / he / was / .
- fail / you / will / test / the / study / not / hard / you / do / if / .
- late / comes / he / home / whenever / exhausted / feels / he / .
- vacation / a / they / on / went / project / the / finished / had / they / after / .
Bài tập 8: Chuyển câu hỏi đảo ngữ thành câu đúng
Ví dụ: Is she planning to go abroad this year?
→ She is planning to go abroad this year.
- Did they win the game last night?
→ ………………………………….. - Has he completed the report yet?
→ …………………………………... - Were you happy with the results?
→……………………………………. - Have they been to Japan before?
→……………………………………. - Will she join the party tonight?
→……………………………………. - Did you visit your grandparents last weekend?
→ ……………………………………. - Was the weather nice yesterday?
→……………………………………. - Can he solve this problem quickly?
→…………………………………….
Bài tập 9: Sắp xếp câu với các thì khác nhau
- tomorrow / the / event / in / part / take / students / the / will / ?
- rang / phone / the / dinner / cooking / was / she / when / .
- hour / an / for / bus / the / for / waiting / been / have / we / already / .
- it / about / forgot / he / because / meeting / the / to / go / didn’t / he / .
- seen / ever / have / I / movie / best / the / is / this / .
- school / after / football / play / often / he / does / ?
- garden / the / in / happily / playing / were / children / the / .
- started / rain / the / when / arrived / just / had / we / .
- dinner / before / homework / her / does / always / she / .
- breakfast / finished / had / I / after / market / the / to / went / I / .
Đáp án
Đáp án của bài tập
Đáp án bài 1: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh với từ gợi ý
1. Do you like reading books? | 6. How often do you go to the library? |
2. My school is near my house. | 7. My favorite sport is soccer. |
3. What is the weather like today? | 8. My grandmother lives in a small house in the village. |
4. I did my homework after school. | 9. They live in a beautiful house in the city. |
5. Her sister is a new student in the class. | 10. I play football with my friends after school. |
Đáp án bài 2: Hoàn chỉnh câu với từ gợi ý
- This is my pen.
- I read a book every night.
- Hoa likes drawing pictures.
- The city is very beautiful.
- My parents always get up early in the morning.
Đáp án bài 3: Sắp xếp các từ thành câu khẳng định đầy đủ nghĩa
1. He has a big breakfast every morning. | 6. I borrowed this book from the library last week. |
2. She lives in a small city near the mountains. | 7. My sister loves running in the park every morning. |
3. My friend loves his cat. | 8. His family went to the zoo last weekend. |
4. He rides his bike to school every day. | 9. He always finishes his homework before dinner. |
5. She made a beautiful drawing yesterday. | 10. She gave him beautiful flowers yesterday. |
Đáp án bài 4: Sắp xếp câu chỉ thói quen hoặc hành động thường ngày
1. My mother always wakes up early. | 6. My brother does his homework after school. |
2. We have breakfast together every morning. | 7. My father drives to work every day. |
3. She always reads books after dinner. | 8. I play with my friends at recess. |
4. They often go to the park on weekends. | 9. Dogs run in the park every morning. |
5. She plays with her dog every afternoon. | 10. He always brushes his teeth before going to bed. |
Đáp án bài tập 5: Sắp xếp câu hỏi có từ để hỏi
1. Where is your school? | 6. What is your favorite color? |
2. What is your teacher’s name? | 7. Who is standing near the door? |
3. When is the exam? | 8. Which sport do you like to play most? |
4. Why are you late today? | 9. When is your birthday? |
5. How many friends do you have? | 10. How old are you? |
Đáp án bài 6: Sắp xếp các câu có nhiều mệnh đề hoàn chỉnh
1. My teacher was angry because he forgot his homework. | 6. She went to the library after she finished dinner. |
2. We walked while the rain was heavy. | 7. Although he was very tired, he stayed up late. |
3. Do you know that she won the competition? | 8. Whenever I have free time, I love reading. |
4. If you practice English every day, you will improve it. | 9. Since we moved to this house, we have not seen them. |
5. As soon as they arrived, the class started. | 10. You cannot go outside until you complete your tasks. |
Đáp án bài 7: Sắp xếp câu phức với mệnh đề quan hệ và các từ nối
1. Who is the girl singing on the stage? | 6. The man I met yesterday is our new teacher. |
2. Although it was raining, they decided to go for a walk. | 7. Because he was very tired, he went to bed early. |
3. Whose book is this lying on the table? | 8. If you do not study hard, you will fail the test. |
4. That is the dog that saved him in the accident. | 9. Whenever he comes home late, he feels exhausted. |
5. Since she was a child, she has been interested in painting. | 10. After they had finished the project, they went on a vacation. |
Đáp án bài 8: Chuyển câu hỏi đảo ngữ thành câu đúng
Câu gốc | Đáp án |
1. Did they win the game last night? | 1. They won the game last night. |
2. Has he completed the report yet? | 2. He has completed the report yet. |
3. Were you happy with the results? | 3. You were happy with the results. |
4. Have they been to Japan before? | 4. They have been to Japan before. |
5. Will she join the party tonight? | 5. She will join the party tonight. |
6. Did you visit your grandparents last weekend? | 6. You visited your grandparents last weekend. |
7. Was the weather nice yesterday? | 7. The weather was nice yesterday. |
8. Can he solve this problem quickly? | 8. He can solve this problem quickly. |
Đáp án bài 9: Sắp xếp câu với các thì khác nhau
1. Will the students take part in the event tomorrow? | 6. Does he often play football after school? |
2. While she was cooking dinner, the phone rang. | 7. The children were playing happily in the garden. |
3. We have already been waiting for the bus for an hour. | 8. We had just arrived when the rain started. |
4. He didn’t go to the meeting because he forgot about it. | 9. She always does her homework before dinner. |
5. This is the best movie I have ever seen. | 10. I went to the market after I had finished breakfast. |
Bé học tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả cùng Apollo English
Qua bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 mà Apollo English gợi ý, bố mẹ có thể nhận ra rằng việc học các cấu trúc ngữ pháp không nên chỉ dừng lại ở việc học thuộc lòng một cách “máy móc”. Những cách tiếp cận như cố gắng nhớ “nhồi nhét” các câu trúc câu là cách học truyền thống sẽ không hiệu quả để giúp trẻ thực sự thành thạo kỹ năng ngôn ngữ.
Thay vào đó, bố mẹ cần áp dụng phương pháp học đúng đắn để giúp con phát triển toàn diện kỹ năng ngoại ngữ và các kỹ năng cần thiết cho tương lai, nơi những gì con học được hôm nay sẽ là hành trang vững chắc cho mai sau.
Nếu các bậc phụ huynh đang tìm kiếm một tổ chức giáo dục tiếng Anh uy tín để giúp bé thành thạo ngoại ngữ, Apollo English sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo. Với đội ngũ giáo viên 100% người nước ngoài dày dặn kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, Apollo English sẽ giúp bé nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình một cách toàn diện.
Duy nhất tại Apollo English, chúng tôi mang đến chương trình Anh ngữ “Đo ni đóng giày”, được thiết kế riêng cho học viên Việt Nam. Dựa trên 30 năm kinh nghiệm cùng hệ sinh thái học tập tiên tiến nhất, chúng tôi không chỉ nhận diện điểm cần cải thiện của từng em mà còn thấu hiểu điểm mạnh và cá tính để từ đó theo sát và điều chỉnh kịp thời. Bằng cách này, chúng tôi giúp học viên tự tin, làm chủ tiếng Anh và phát triển toàn diện.
Điều khác biệt trong phương pháp “Đo ni đóng giày” tại Apollo English chính là:
- Chuyên gia: 30 năm kinh nghiệm tại Việt Nam với đội ngũ giáo viên và hệ thống vận hành chuẩn quốc tế được giám sát bởi International House.
- Sự thấu hiểu: Phương pháp độc quyền và hệ sinh thái học tập hiện đại nhất cho phép theo sát, đánh giá liên tục giúp nhận biết những tiềm năng và điểm cần cải thiện để con được động viên, hỗ trợ kịp thời cùng hệ thống báo cáo học tập rõ ràng, minh bạch.
- Hệ thống nuôi dưỡng học tập: Dựa vào sự am hiểu được cá nhân hóa, mỗi bước tiến của con đều được cổ vũ và điều chỉnh thông qua môi trường học tập xuyên suốt đồng bộ từ lớp tới nhà giúp con xây dựng thói quen học tập chủ động và tình yêu học hỏi trọn đời.
Tại Apollo chúng tôi không chỉ dạy tiếng Anh, mà thông qua tiếng Anh chúng tôi giúp con phát triển các kỹ năng, kiến thức, sự tự tin làm nền tảng cho sự thành công của chính con sau này. Sự uy tín và chất lượng của Apollo English được thể hiện qua những đánh giá tích cực và sự đề xuất từ các chuyên gia giáo dục. Trung tâm tiếng Anh Apollo English cam kết mang đến cho con một chân trời học tập mới và nuôi dưỡng niềm đam mê học tập ngay từ nhỏ.
>>> Xem thêm:
- Từ vựng toán tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến Violympic
- 19+ Bài hát tiếng Anh lớp 5 đơn giản giúp bé học từ vựng
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 – Có đáp án và lời giải chi tiết
- Bộ bài tập phát âm tiếng Anh lớp 5 chuẩn IPA - Có đáp án
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chuẩn SGK Global Success đầy đủ nhất
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5: Tổng hợp cấu trúc câu quan trọng
- Tổng hợp các chủ đề học tiếng Anh lớp 5 cho bé