Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cho bé
Loading...
Close menu
Trang chủ > Góc sẻ chia > Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cho bé

TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ CỬA CHO

Tác giả: Apollo English

Trung tâm Anh ngữ Apollo Việt Nam

Tác giả

Apollo English

Apollo English được thành lập năm 1995 bởi hai nhà đồng sáng lập – ông Khalid Muhmood và bà Arabella Peters. Chúng tôi tự hào là Tổ chức Giáo dục và Đào tạo Anh ngữ 100% vốn nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam. Tại Apollo, chúng tôi tin rằng giáo dục có sức mạnh thay đổi cuộc sống. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, chúng tôi tin rằng tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ. Với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai.

Mục Lục

Mục Lục

    Khi chúng ta đã dạo chơi “chán chê” qua rất nhiều nơi thông qua bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề địa điểm mà Apollo English đã chia sẻ từ trước, hôm nay, chúng ta sẽ quay trở về “nhà” nhé. Bộ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chủ đề nhà cửa sẽ được Apollo English tổng hợp cực kỳ chi tiết trong bài viết này. 

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa 

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa là rất quan trọng để mô tả và diễn đạt về không gian sống. Hơn nữa, việc học từ vựng tiếng Anh về nhà cửa giúp bạn hiểu rõ hơn về kiến trúc, phòng ngủ, phòng khách, phòng bếp và các phần khác của ngôi nhà.

    Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở (Type of house)

    Có rất nhiều loại nhà mà các em có thể tìm thấy trên đường đi đến trường, đến công viên. Sau đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa để giúp các em làm quen với tên gọi của từng loại nhà nhé. 

     Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở (Type of house)
    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa Phiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    ApartmentəˈpɑːtməntNounCăn hộ
    FlatflætNounCăn hộ lớn
    Apartment buildingəˈpɑːtmənt ˈbɪldɪŋNounTòa nhà chia thành căn hộ
    Block of flatsblɒk əv flætsNounNhóm căn hộ cho thuê
    CondominiumˌkɒndəˈmɪniəmNounChung cư
    Studio apartment (studio flat), efficiency apartmentˈstjuːdioʊ əˈpɑːtmənt, ɪˈfɪʃənsi əˈpɑːtməntNounCăn hộ nhỏ, căn hộ có duy nhất một phòng
    Bedsit/ bed-sitting roomˈbedsɪt/ ˈbedˈsɪtɪŋ ruːmNounPhòng trọ có giường, bàn ghế, khu vực nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng
    Duplex, duplex houseˈdjuːpleks, ˈdjuːpleks haʊsNounCăn hộ kép, căn nhà 2 tầng được chia thành 2 căn hộ riêng biệt
    PenthouseˈpɛnthaʊsNounCăn hộ tầng trên cùng, căn hộ đắt tiền
    Basement apartmentˈbeɪsmənt əˈpɑːtməntNounCăn hộ tầng hầm, căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà
    BungalowˈbʌŋɡəloʊNounNhà gỗ một tầng
    Tree housetriː haʊsNounNhà trên cây
    TownhouseˈtaʊnhaʊsNounNhà liền kề
    VillaˈvɪləNounBiệt thự
    PalaceˈpælɪsNounCung điện
    CabinˈkæbɪnNounBuồng
    TenttɛntNounLều
    Castlekɑ:slNounLâu đài, cung điện
    CottagekɒtiʤNounNhà tranh
    Detached housedi'tætʃt haʊsNounNhà riêng
    Dormitorydɔ:mitriNounKý túc xá
    Highrise buildinghaiˌraiz 'bildiŋNounNhà cao tầng
    House-boathaʊs bəʊtNounNhà thuyền
    Run-down buildingrʌn-daʊn 'bildiŋNounTòa nhà xuống cấp, tòa nhà đổ nát
    Semi-detached housesemi di'tætʃt haʊsNounNhà song lập (nhà chung tường với một nhà khác)
    Sky-scraperˌskaɪ 'skreɪpə(r)NounNhà chọc trời
    Stilt housestilt haʊsNounNhà sàn

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa: Các loại phòng trong nhà

    Từ vựng tiếng Anh về các phòng trong nhà
    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửaPhiên âm UKLoại từNghĩa tiếng Việt
    AtticˈætɪkNounPhòng gác mái
    KitchenˈkɪtʃɪnNounNhà bếp
    Living roomˈlɪvɪŋ ruːmNounPhòng khách
    LoftlɒftNounGác xép
    LoungelaʊnʤNounPhòng chờ
    ShedʃɛdNounNhà kho
    StudyˈstʌdiNounPhòng học, phòng làm việc
    ToiletˈtɔɪlətNounNhà vệ sinh
    Utility roomju(ː)ˈtɪlɪti ruːmNounPhòng tiện ích
    Bedroomˈbɛdru(ː)mNounPhòng ngủ
    Bathroomˈbɑːθru(ː)mNounPhòng tắm
    Dining roomˈdaɪnɪŋ ruːmNounPhòng ăn
    BalconyˈbælkəniNounBan công
    Terrace or patioˈtɛrəs ɔː ˈpætɪəʊNounMái hiên, sân sau nhà
    GarageˈɡærɑːʒNounNhà để xe
    LandingˈlændɪŋNounChỗ nghỉ, gian trước cầu thang
    BasementˈbeɪsməntNounTầng hầm
    CellarˈsɛləNounHầm chứa
    HallhɔːlNounSảnh, hành lang
    Pantry or larderˈpæntri ɔː ˈlɑːdəNounTrạm, kho thực phẩm
    PorchpɔːʧNounMái vòm, hiên nhà
    Sun loungesʌn laʊnʤNounPhòng sưởi nắng

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa: Đồ nội thấtTên tiếng Anh của các đồ dùng sử dụng điện trong nhà ở

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửaPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
    Light bulblaɪt bʌlbNounBóng đèn
    LamplæmpNounĐèn bàn
    Ceiling fanˈsiːlɪŋ fænNounQuạt trần
    Air conditionerɛr kənˈdɪʃənərNounMáy điều hòa không khí
    RefrigeratorrɪˈfrɪʤəreɪtərNounTủ lạnh
    MicrowaveˈmaɪkrəʊweɪvNounLò vi sóng
    OvenˈʌvənNounLò nướng
    StovestoʊvNounBếp
    DishwasherˈdɪʃˌwɑʃərNounMáy rửa chén
    Washing machineˈwɑʃɪŋ məˌʃinNounMáy giặt
    DryerˈdraɪərNounMáy sấy
    Vacuum cleanerˈvækjuːm ˈkliːnərNounMáy hút bụi
    IronˈaɪərnNounBàn ủi
    ToasterˈtoʊstərNounMáy nướng bánh mì
    BlenderˈblɛndərNounMáy xay sinh tố
    Coffee makerˈkɔfi ˈmeɪkərNounMáy pha cà phê
    KettleˈkɛtəlNounẤm đun nước
    HairdryerˈhɛrˌdraɪərNounMáy sấy tóc
    Electric toothbrushɪˈlɛktrɪk ˈtuːθˌbrʌʃNounBàn chải đánh răng điện
    Electric shaverɪˈlɛktrɪk ˈʃeɪvərNounMáy cạo râu điện
    Electric kettleɪˈlɛktrɪk ˈkɛtəlNounẤm đun nước điện
    Electric mixerɪˈlɛktrɪk ˈmɪksərNounMáy trộn đánh trứng
    Rice cookerraɪs ˈkʊkərNounNồi cơm điện
    Electric grillɪˈlɛktrɪk grɪlNounVỉ nướng điện
    Electric skilletɪˈlɛktrɪk ˈskɪlɪtNounChảo điện
    Food processorfuːd ˈprɑsɛsərNounMáy xay thực phẩm
    Electric fanɪˈlɛktrɪk fænNounQuạt điện
    Air purifierɛr ˈpjʊərɪfaɪərNounMáy lọc không khí điện

     

    Khi làm quen với bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa, các em còn học được một số đồ nội thất thường được trưng bày trong phòng khách. 

    Từ vựng tiếng Anh về vật dụng (thường) có trong phòng khách
    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửaPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
    SofasoʊfəNounGhế sofa
    Coffee tablekɒfi 'teɪblNounBàn trà
    Televisiontɛlɪ'vɪʒənNounTruyền hình
    ArmchairɑːrtʃɛrNounGhế bành
    BookshelfbʊkʃɛlfNounGiá sách
    RugrʌgNounThảm
    Wall artwɔːl ɑːrtNounTranh trang trí
    CurtainskɜːrtənzNounRèm cửa
    CushionskʊʃənzNounĐệm 
    TV standtiːvi stændNounGiá đỡ tivi
    FireplacefaɪərpleɪsNounLò sưởi
    Picture framepɪktʃər freɪmNounKhung tranh
    PlantplæntNounCây cảnh
    Wall clockwɔːl klɑːkNounĐồng hồ treo tường
    Accent chairæksɛnt ʧɛrNounGhế trang trí
    Table lampteɪbl læmpNounĐèn bàn
    Decorative vasedɛkərətɪv veɪzNounBình hoa trang trí
    MirrormɪrərNounGương
    Wall shelveswɔːl ʃɛlvzNounKệ treo tường
    Coat rackkoʊt rækNounGiá treo áo

    Ví dụ về cách sử dụng các từ vựng chủ đề nhà cửa: 

    • There are a television and a table lamp in my house. [Có một cái tivi và đèn bàn trong nhà của em] 

    Từ vựng tiếng Anh của các đồ dùng bếp 

    Bếp là nơi chúng ta chế biến các thực phẩm tươi, sạch sẽ thành các món ăn ngon miệng. Mặc dù chúng ta đã có dịp làm quen với các từ vựng tiếng Anh chủ đề thực phẩm nhưng các dụng cụ để nấu nướng thì chưa đúng không nào?

    Vì vậy, trong bài viết này, Apollo English sẽ giới thiệu cho các em bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa: Các vật dụng làm bếp nhé. 

    Từ vựng tiếng Anh của các đồ dùng bếp
    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửaPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
    StovestovNounBếp
    RefrigeratorrɪˈfrɪʤəˌreɪtərNounTủ lạnh
    SinksɪŋkNounBồn rửa
    MicrowaveˈmaɪkrəˌweɪvNounLò vi sóng
    DishwasherˈdɪʃˌwɑʃərNounMáy rửa chén
    OvenˈʌvənNounLò nướng
    CabinetˈkæbɪnɪtNounTủ
    CountertopˈkaʊntərˌtɑpNounQuầy bếp
    Cutting boardˈkʌtɪŋ ˌbɔrdNounThớt
    KnifenaɪfNounDao
    Frying panˈfraɪɪŋ ˌpænNounChảo
    PotpɒtNounNồi
    Mixing bowlˈmɪksɪŋ ˌboʊlNounBát trộn
    BlenderˈblɛndərNounMáy xay
    ToasterˈtoʊstərNounLò nướng bánh mỳ
    Coffee makerˈkɒfi ˈmeɪkərNounMáy pha cà phê
    KettleˈkɛtəlNounẤm đun nước
    Can openerkæn ˈoʊpənərNounMở nắp lon
    ColanderˈkɑləndərNounRổ lọc
    Measuring cupˈmɛʒərɪŋ ˌkʌpNounCốc đo
    Utensil holderjuːˈtɛnsəl ˈhoʊldərNounGiá đựng dụng cụ
    SpatulaˈspætʃələNounThìa
    LadleˈleɪdlNounMuôi
    WhiskwɪskNounĐánh kem
    TongstɔŋzNounCái kẹp
    PeelerˈpiːlərNounDụng cụ gọt
    Oven mittsˈʌvən mɪtsNounGăng tay lò
    Baking sheetˈbeɪkɪŋ ʃitNounKhay nướng bánh
    SaucepanˈsɔːsˌpænNounCái chảo
    Roasting panˈroʊstɪŋ pænNounChảo rang
    Tea strainertiː ˈstreɪnərNounCái lọc trà
    Trash cantræʃ kænNounThùng rác

    Tên gọi các vật dụng hay xuất hiện trong nhà tắm 

    Tên gọi các vật dụng hay xuất hiện trong nhà tắm
    Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửaPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
    SinksɪŋkNounBồn rửa
    BathtubˈbæθˌtʌbNounBồn tắm
    ShowerˈʃaʊərNounVòi hoa sen
    ToiletˈtɔɪlətNounBồn cầu
    MirrorˈmɪrərNounGương
    Towel rackˈtaʊəl rækNounGiá treo khăn
    Toothbrush holdertuθˈbrʌʃ ˈhoʊldərNounGiá đựng bàn chải
    ToothpastetuθˈpeɪstNounKem đánh răng
    ShampooʃæmˈpuːNounDầu gội
    ConditionerkənˈdɪʃənərNounDầu xả
    Shower curtainˈʃaʊər ˈkɜrtənNounRèm tắm
    Bath matbæθ mætNounThảm tắm
    Toilet paper holderˈtɔɪlət ˈpeɪpər ˈhoʊldərNounGiá đựng giấy vệ sinh
    TowelˈtaʊəlNounKhăn tắm
    BathrobeˈbæθˌroʊbNounÁo choàng tắm
    ShowerheadˈʃaʊərˌhɛdNounVòi sen
    FaucetˈfɔːsɪtNounVòi nước
    HairdryerˈhɛrˌdraɪərNounMáy sấy tóc
    Bathroom cleanerˈbæθˌrum ˈkliːnərNounChất làm sạch nhà tắm
    PlungerˈplʌndʒərNounCái xịt
    Tissue boxˈtɪʃuː ˈbɑksNounHộp khăn giấy
    Hand soaphænd soʊpNounXà phòng tay
    RazorˈreɪzərNounDao cạo
    Bathroom cabinetˈbæθˌrum ˈkæbənɪtNounTủ phòng tắm
    Exfoliating scrubɪkˈsoʊfɪeɪtɪŋ skrʌbNounSữa tắm tẩy tế bào chết
    Bath spongebæθ spʌndʒNounBông tắm
    Toilet brushˈtɔɪlət brʌʃNounBàn chải bồn cầu

    Cụm từ tiếng Anh về chủ đề nhà cửa

    Bên cạnh từ vựng, các cụm từ (có thể là cụm động từ, cụm danh từ) tiếng Anh chủ đề nhà cửa cũng quan trọng không kém để tạo thành bộ tài liệu học tiếng Anh phong phú. 

    Những cụm từ tiếng Anh về chủ đề nhà : Trang trí 

    Những cụm từ thể hiện sự bài trí trong căn nhà

    1. Decorating: Trang trí

    Ví dụ về cách sử dụng cụm từ tiếng Anh chủ đề nhà cửa Decorating: 

    I enjoy decorating my house with beautiful artwork. [Tôi thích trang trí nhà của tôi với tác phẩm nghệ thuật đẹp.] 
     

    2. Hang/put up wallpaper: Treo/dán tường giấy dán

    Ví dụ: 

    She decided to hang/ put up wallpaper in the living room for a fresh look. [Cô quyết định treo giấy dán tường trong phòng khách để có cái nhìn mới mẻ.]
     

    3. Throw out/replace the old light fittings: Vứt bỏ/thay thế các bộ đèn cũ

    Ví dụ: 

    We need to throw out/ replace the old light fittings and replace them with energy-efficient ones. [Chúng ta cần loại bỏ các thiết bị chiếu sáng cũ và thay thế chúng bằng những thiết bị tiết kiệm năng lượng.] 
     

    4. Fit/put up blind or curtains: Lắp đặt rèm cửa hoặc màn cửa

    Ví dụ về cách sử dụng cụm từ tiếng Anh chủ đề nhà cửa Fit/put up blind or curtains: 

    They hired a professional to fit blinds in the kitchen windows. [Họ đã thuê một chuyên gia để lắp rèm cửa sổ nhà bếp.]
     

    5. Give something a lick/a coat of paint: Sơn lại cái gì đó

    Ví dụ: 

    The walls of the bedroom needed a lick of paint to brighten up the space. [Các bức tường của phòng ngủ cần một chút sơn để làm sáng không gian.]
     

    6. Go for a … effect: Tạo ra hiệu ứng …

    Ví dụ về cách sử dụng cụm từ Go for a … effect: 

    They decided to go for a rustic effect in their dining room with wooden furniture and earthy tones. Họ quyết định tạo hiệu ứng mộc mạc trong phòng ăn với đồ nội thất bằng gỗ và tông màu đất.] 
     

    7. Put the finishing touches to: Hoàn thiện phần trang trí chi tiết

    Ví dụ:

    She carefully put the finishing touches to the room by adding decorative accessories. [Cô ấy cẩn thận hoàn thiện căn phòng bằng cách thêm các phụ kiện trang trí.] 

     

    8. To put up wallpaper: Treo/dán tường giấy dán

    Ví dụ về cách sử dụng cụm từ tiếng Anh về chủ đề nhà cửa To put up wallpaper: 

    He spent the weekend putting up wallpaper in the hallway. [Anh ấy đã dành cả cuối tuần để dán giấy dán tường ở hành lang.]

     

    9. To paint the fence: Sơn hàng rào

    Ví dụ: 

    We need to paint the fence to protect it from the weather. [Chúng ta cần sơn hàng rào để bảo vệ nó khỏi thời tiết.]
     

    10. To change the bedsheet: Thay ga trải giường

    Ví dụ về cụm từ bằng tiếng Anh về chủ đề nhà cửa to change the bedsheet: 

    It's time to change the bedsheet and freshen up the bedding. [Đã đến lúc thay ga trải giường và làm mới bộ đồ giường.]

     

    11. To give something a lick/a coat of paint: Sơn một lớp sơn lên cái gì đó

    Ví dụ: 

    They decided to give the old dresser a coat of paint to make it look new again. [Họ quyết định sơn lại chiếc tủ cũ để nó trông như mới.] 

    Cụm từ tiếng Anh vè dọn dẹp nhà cửa

    Cụm từ liên quan đến dọn dẹp nhà ở
    Cụm từ tiếng Anh về dọn dẹp nhà cửaNghĩa tiếng ViệtVí dụ
    Dustpan and brushHót rác và chổiShe used a dustpan and brush to clean up the spilled rice.
    DeodorantChất khử mùiHe applied deodorant before going to the party.
    BroomChổiThe janitor swept the hallway with a broom.
    PolishĐồ đánh bóng, đánh bóngShe used a polish to make the wooden table shine.
    BleachChất tẩy trắng, tẩy trắngThe bleach is effective for removing stains from white clothes.
    ScrubSự cọ rửa, lau chùi, cọ rửaI need a scrub to clean the stubborn dirt on the floor.
    DustBụiThe furniture was covered in a thick layer of dust.
    CobwebMạng nhệnI found a large cobweb in the corner of the room.
    SpotVết bẩnShe noticed a spot on her shirt and tried to remove it.
    Corners of the houseGóc nhàDon't forget to clean the corners of the house where dust tends to accumulate.
    MopGiẻ lau sànHe used a mop to clean the kitchen floor.
    Scrubbing brushBàn chải cọThe scrubbing brush helped remove the tough stains from the bathtub.
    MouldMốcThe bathroom walls had mould due to the humidity.
    To sweep the floorQuét nhàShe swept the floor to remove the dirt and debris.
    To mop the floorLau nhàAfter sweeping, she mopped the floor to make it clean and shiny.
    To make the bedDọn giườngShe made the bed every morning to keep the bedroom tidy.
    To clean up dog poopDọn phân chóHe quickly cleaned up the dog poop in the backyard.
    To collect the trashHót rácIt's time to collect the trash and take it out.
    To scrub the toiletCọ toiletShe used a toilet brush to scrub the toilet bowl.
    To thoroughly clean a placeDọn dẹp sạch sẽ cả những nơi ít dọn đếnThey hired a professional cleaner to thoroughly clean the entire house.
    To take part in cleaning the houseTham gia vào việc dọn dẹp nhà cửaThe whole family took part in cleaning the house before the guests arrived.
    Hang up the laundryPhơi quần áoShe hung up the laundry to dry in the sun.
    To clear out the cobwebsQuét mạng nhệnHe used a broom to clear out the cobwebs in the basement.

    Những cụm từ liên quan đến sửa chữa nhà ở

    Khi học tiếng Anh chủ đề nhà cửa, các em còn được làm quen với những cụm từ liên quan đến hoạt động sửa chữa, tân trang cho ngôi nhà của mình nữa đó. 

    Cụm từ tiếng Anh về trang trí nhàNghĩa tiếng ViệtVí dụ
    To convert the loftSửa gác xép thành nơi có thể ởThey decided to convert the loft into a livable space.
    To get building permissionXin cấp phép sửa nhàThey had to get building permission before starting renovations.
    To knock down a wallĐập một bức tườngThey hired a contractor to knock down the wall between the rooms.
    To install central heatingThiết lập hệ thống sưởi mớiThey decided to install central heating for better comfort.
    To re-plaster the ceilingTrát lại bức tườngThey hired a professional to re-plaster the damaged ceiling.
    To put in a conservatoryXây mới một phòng ngồi rộng rãi, có cửa sổ lớnThey wanted to enjoy the garden views, so they put in a conservatory.

    Mẫu câu giới thiệu bằng tiếng Anh về chủ đề nhà cửa 

    Sau khi đã làm quen với các từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa, các em cũng nên học thêm một số mẫu câu giới thiệu ngôi nhà của mình khi giao tiếp về chủ đề này nhé. 

    Dưới đây là một số mẫu câu giới thiệu bằng tiếng Anh chủ đề nhà cửa: 

    1. This is my house. - Đây là nhà của tôi.

    2. Welcome to our home! Let me show you around. - Chào mừng đến với ngôi nhà của chúng tôi! Để tôi dẫn bạn đi xung quanh.

    3. Allow me to introduce you to my humble abode. - Cho phép tôi giới thiệu với bạn nơi ở khiêm tốn của tôi.

    4. I'd like to give you a tour of our new house. - Tôi muốn đưa bạn đi tham quan ngôi nhà mới của chúng tôi.

    5. I'm delighted to invite you to our modern townhouse. - Tôi rất vui được mời bạn đến nhà phố hiện đại của chúng tôi.

    6. In my house, there is/are… - Trong nhà tôi, có/đang…

    Ví dụ:  In my house, there is a cozy living room, a spacious kitchen, and a beautiful garden. [Trong ngôi nhà của tôi, có một phòng khách ấm cúng, một nhà bếp rộng rãi và một khu vườn xinh đẹp.]

    7. My house/apartment/flat is located/situated/in + tên địa điểm. - Nhà/căn hộ/căn hộ của tôi tọa lạc/tọa lạc/ở + tên địa điểm. 

    Ví dụ: My apartment is located in the heart of the city, with stunning views of the skyline.[Căn hộ của tôi nằm ở trung tâm thành phố, với tầm nhìn tuyệt đẹp ra đường chân trời.]

    8. I live in a house with … floors. - Tôi sống trong một ngôi nhà có… tầng.

    Ví dụ: I live in a house with 4 floors. [Tôi sống trong một ngôi nhà có 4 tầng] 

    9. My favorite room is… - Căn phòng yêu thích của tôi là…

    My favorite room is the study. It's a quiet and cozy space where I can focus on my work and reading. [Phòng yêu thích của tôi là phòng học. Đó là một không gian yên tĩnh và ấm cúng, nơi tôi có thể tập trung vào công việc và đọc sách của mình.] 

    10. I often … in my favorite room. - Tôi thường… trong căn phòng yêu thích của mình.

    Ví dụ: I often spend time reading and relaxing in my favorite room. It's the perfect place to unwind after a long day. [Tôi thường dành thời gian đọc sách và thư giãn trong căn phòng yêu thích của mình. Đó là nơi hoàn hảo để thư giãn sau một ngày dài.] 

    Bài văn mẫu tiếng Anh chủ đề nhà cửa

    Dưới đây là hai đoạn văn mẫu miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh mà các em có thể tham khảo. 

    Bài văn mẫu số 1 

    Bài văn mẫu tiếng Anh về nhà ở

    My home is a cozy cottage situated not far from the sea. It has two floors, and on the first floor, there are three rooms. 

    The first room is my living room, which has a comfortable blue sofa, a beige armchair, and a coffee table. There is a window in the living room that overlooks the beautiful garden. 

    Adjacent to the living room is a fully equipped kitchen with a refrigerator and a door leading to the garden.

    Additionally, there is a bathroom with a shower and a toilet. Lastly, I have a study room with a desk where I can work on my computer. Right next to the study room, there is a balcony that offers a stunning view of the sea.

    Outside, in my garden, there are many trees that bear delicious fruits. I adore the white walls of my house; they give it a charming and elegant appearance. 

    Overall, my house is truly beautiful and brings me a sense of comfort and tranquility.

    Bản dịch sang tiếng Việt: 

    Ngôi nhà của tôi là một căn nhà tranh thấp cùng biển không xa. Trên tầng trệt, có ba phòng. 

    Phòng đầu tiên là phòng khách của tôi, có một chiếc ghế sofa màu xanh, một chiếc ghế bành màu be và một cái bàn trà. Có một cửa sổ với tầm nhìn ra khu vườn. 

    Trong nhà tôi có một căn bếp trang bị đầy đủ, có tủ lạnh và một cánh cửa dẫn ra vườn. Có một phòng tắm với vòi sen và một chiếc toilet. Và có một phòng học với một chiếc bàn làm việc và chiếc máy tính của tôi. 

    Bên cạnh phòng học là một ban công với tầm nhìn ra biển. Trong khu vườn, có rất nhiều cây có trái. Những bức tường trong nhà tôi màu trắng, tôi yêu thích điều đó. Ngôi nhà của tôi thật sự đẹp.

    Bài văn mẫu số 2

    Among all the places in the world, our homes are the coziest and safest. They are the only places where we can freely do what we want without any worries.

    My parents wanted our home to feel spacious and bright while also keeping our privacy. To achieve that, we took inspiration from beautiful houses around the world. 

    Our house is built with a modern design, using a lot of wood. Just like traditional houses in some countries, we have a lovely garden with a pathway leading to the front entrance.

    Having a garden in front of our house allows visitors to enjoy its beauty. As you walk through the front gate, you'll see the garden and then enter the house, where you'll find different rooms like the kitchen, living room, dining area, and bedrooms.

    Our house has seven rooms, including a living room, a kitchen, a bathroom, and three bedrooms. The living room has a comfortable sofa, a television, and a cabinet. Next to it, we have a dining area with a beautiful table made of strong wood. 

    Our house is surrounded by a garden where my parents plant trees and flowers. We also have a clean bathroom with a shower, a bathtub, and all the things we need.

    Upstairs, there are three bedrooms. One is for my parents, one is for my sister, and the other is my own private room. In my room, I have a television and a bookshelf where I keep my favorite books.

    No matter where life takes me, I will always cherish my home in Phuc Yen. It's a special place with people who have shaped me and taught me valuable lessons. After all, home is where we find love and happiness.

    Bản dịch tiếng Việt: 

    Trong số tất cả những nơi trên thế giới, ngôi nhà của chúng ta là nơi dễ thương nhất và an toàn nhất. Nhà cũng là nơi duy nhất mà chúng ta có thể tự do làm những gì chúng ta muốn mà không lo sợ điều gì. 

    Bố mẹ tôi muốn ngôi nhà của chúng tôi trở nên rộng rãi và sáng sủa trong khi vẫn giữ được sự riêng tư. Để làm được điều đó, chúng tôi đã lấy cảm hứng từ những ngôi nhà đẹp trên khắp thế giới. 

    Ngôi nhà của chúng tôi được xây dựng với thiết kế hiện đại, sử dụng nhiều gỗ. Giống như những ngôi nhà truyền thống ở một số nước, chúng tôi có một khu vườn đẹp với lối đi dẫn tới cửa trước.

    Có một khu vườn phía trước ngôi nhà cho phép khách thăm thấy sự đẹp của nó. Khi bạn đi qua cổng trước, bạn sẽ thấy khu vườn và sau đó vào trong ngôi nhà, nơi bạn sẽ tìm thấy các phòng khác nhau như phòng bếp, phòng khách, khu vực ăn uống và các phòng ngủ.

    Ngôi nhà của chúng tôi có bảy phòng, bao gồm phòng khách, phòng bếp, phòng tắm và ba phòng ngủ. Phòng khách có một chiếc sofa thoải mái, một chiếc tivi và một tủ kệ. Ngay bên cạnh, chúng tôi có một khu vực ăn uống với một chiếc bàn ăn đẹp được làm từ gỗ chắc chắn. 

    Ngôi nhà của chúng tôi được bao quanh bởi một khu vườn nơi bố mẹ tôi trồng cây và hoa. Chúng tôi cũng có một phòng tắm sạch sẽ với máy tắm, bồn tắm và tất cả những thứ chúng tôi cần.

    Lên lầu, có ba phòng ngủ. Một phòng là của bố mẹ tôi, một phòng là của em gái tôi và phòng còn lại là phòng riêng của tôi. Trong phòng của tôi, tôi có một chiếc tivi và một kệ sách nơi tôi để những cuốn sách yêu thích của mình.

    Dù cuộc sống đưa tôi đến đâu, tôi luôn trân trọng ngôi nhà ở Phúc Yên. Đó là một nơi đặc biệt với những người đã tạo nên tôi và dạy cho tôi những bài học quý giá. Cuối cùng, nhà là nơi chúng ta tìm thấy tình yêu và hạnh phúc.

    Bài tập tiếng Anh chủ đề nhà cửa

    Bài số 1: Chọn từ khác nhất trong số các từ sau

    1. Living room, Television, Bedroom, Bathroom

    2. Roof, Window, Door, Kitchen

    3. Bedroom, Garden, Swimming pool, Yard

    4. Sofa, Table, Bedroom, Television

    5. Lamp, Farmhouse, Mediterranean, Art Deco

    6. Stairs, Garden, Balcony, Basement

    7. Roof, Chimney, Floor, Minimalist 

    8. Sink, Oven, Dishwasher, Bed

    Đáp án: 

    1. Television

    2. Kitchen

    3. Bedroom

    4. Bedroom

    5. Lamp

    6. Garden

    7. Minimalist

    8. Bed 

    Bài tập tiếng Anh chủ đề nhà cửa số 2

    Điền từ vựng thích hợp và chỗ trống

    1. The __________ is where we cook meals and prepare food.

    2. The ________ is a place to sit and relax in the living room.

    3. I keep my clothes in the __________.

    4. We sleep in the __________ at night.

    5. The ________ is where we wash our hands and brush our teeth.

    6. We park our car in the ________.

    7. The ________ is where we store food and drinks.

    8. We watch movies and shows on the ________.

    Đáp án: 

    1. kitchen

    2. couch

    3. closet

    4. bedroom

    5. bathroom

    6. garage

    7. refrigerator

    8. television

    Kết luận 

    Trên đây là bảng tổng hợp chi tiết bộ từ vựng, cụm từ và mẫu câu tiếng Anh chủ đề nhà cửa. Hy vọng thông qua việc tiếp cận ngôn ngữ mới theo chủ đề quen thuộc như nhà ở sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. 


    *Thông tin được đồng ý tuân theo chính sách bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân.

    Tin mới nhất

    Jul 23,2025
    Bài tập thì quá khứ đơn từ mức dễ đến nâng cao kèm đáp án. Phân loại dạng bài, câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, bài điền từ, sửa lỗi, lý thuyết áp dụng.
    Apr 24,2025
    Ôn luyện thì tương lai đơn thông qua bài tập giao tiếp và ngữ pháp. Bao gồm bài điền từ, đặt câu, chọn đáp án đúng.
    Apr 24,2025
    Tổng hợp bài tập câu điều kiện loại 1 đa cấp độ cho học sinh ôn luyện thi. Bao gồm công thức, bài mẫu, giải thích, luyện viết và chọn đáp án.
    Apr 23,2025
    Khám phá trọn bộ bài tập thì hiện tại tiếp diễn có lời giải chi tiết. Gồm bài tập trắc nghiệm, điền từ, viết câu, kèm đáp án chi tiết nhất.
    Apr 22,2025
    Giới từ là từ thể hiện quan hệ về vị trí, thời gian, cách thức trong câu. Xem ví dụ cụ thể và cách dùng từng loại giới từ trong tiếng Anh.

    Quan Tâm Nhất

    Jul 28,2024
    Có những người hay có câu cửa miệng rằng: “Tiếng Việt nói còn chưa sõi thì học gì tiếng Anh”. Vốn là bởi họ cũng… sợ tiếng Anh. Chứ với những người thành thạo tiếng Anh thì họ còn tiếc là học tiếng Anh hơi muộn…
    Aug 03,2023
    Học tiếng Anh cho bé 5 tuổi với 5 cách phù hợp tâm lý, sở thích và tiềm năng sẽ giúp bé phát triển các kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, phát âm hiệu quả
    May 25,2023
    Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh dành cho bé theo chủ đề thông dụng, giúp bé liên kết mối quan hệ giữa các từ vựng để học hiệu quả hơn.
    Mar 15,2023
    Lựa chọn khóa học tiếng Anh trực tuyến cho bé theo 3 bí quyết sau sẽ giúp con tiếp thu tốt, duy trì hứng thú học tập và trở nên tự tin, lưu loát khi sử dụng tiếng Anh
    Mar 14,2023
    Có nên cho trẻ học tiếng Anh sớm? NÊN! Vì con có nhiều thời gian để học, phát âm chuẩn xác như người bản xứ, tự tin giao tiếp, cơ hội nghề nghiệp
    Mar 08,2023
    Bài viết giới thiệu 100 mẫu câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé cơ bản, giúp bé đầu đời có thể nghe, nói, phát âm tự nhiên trong cuộc sống hàng ngày.

    Tin liên quan

    Học tiếng Anh qua phim hoạt hình giúp bé tiếp thu kiến thức ngoại ngữ theo cách thú vị, giúp bé tăng vốn từ vựng, luyện phát âm và kỹ năng Nghe - Nói
    “Kỳ lạ thật, con mình mới hôm kia thôi còn đòi mua cuốn sách này bằng được, nói là con thích lắm, mẹ mua cho con đi
    Thổi bay nỗi sợ mang tên "chào hỏi"