Chương trình tiếng Anh lớp 4 gồm 20 chủ đề từ vựng được tổng hợp dựa theo tiêu chuẩn bộ sách giáo khoa sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để giúp bé rèn luyện và ôn tập hiệu quả tại nhà. Bên cạnh đó, con sẽ được làm quen với những điểm ngữ pháp mới như thì quá khứ đơn, động từ tình thái và các giới từ chỉ địa điểm. Bố mẹ và bé hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây.
10 Chủ đề từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4
Chủ đề 1: Nice to see you again
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 1
Một số câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “Nice to see you again”
- Good morning; / Chào buổi sáng.
- Good afternoon; / Chào buổi chiều.
- Good evening; / Chào buổi tối.
- Good night; / Chúc ngủ ngon.
- See you later; / Hẹn gặp lại.
Chủ đề 2: I’m from…
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 2 - “I’m from…”
Một số câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “I’m from…”
- Where are you from? - I am/I’m from + nation; / Em đến từ đâu? - Em đến từ + quốc gia.
- What nationality are you? - I am/I’m + nationality; / Em là người nước nào? - Em là (người Việt/ người Hàn…).
- Linda comes from America; / Linda đến từ Mỹ.
Chủ đề 3: What day is it today?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề “What day is it today?”
Một số câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “What day is it today?”
- What day is it today? - It is/It’s … (Monday/ Tuesday…); / Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ…
- What do you do on … (Monday/ Tuesday…)? - I play guitar/…; / Bạn làm gì vào thứ…? Tôi chơi ghi-ta/…
- Do we have English lessons today? - Yes, we do/ No, we don’t; / Chúng ta có tiết tiếng Anh hôm nay không? - Có/ Không.
Chủ đề 4: When’s your birthday?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề “When’s your birthday?”
Một số câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “When’s your birthday?”
- What is the date today? - It’s the first of January, 2023; / Hôm nay là ngày mấy? - Hôm nay là ngày 1/ 1/ 2023.
- When’s your birthday? - It’s on the fifteenth of April; / Khi nào là sinh nhật của em? - Ngày 15/4 ạ.
- What's the first/ second/ third/…month of the year? - January/ February/…; / Tháng đầu tiên/ thứ hai/ thứ ba/…của năm là gì? - Tháng 1/ Tháng 2/…
Chủ đề 5: Can you…?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 5
Một số câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “Can you…?”
- Can you…(draw/ sing/ dance/ play chess/ swim/…)? - Yes, I can/No, I can’t. / Em có thể…(vẽ/ hát/ nhảy/ chơi cờ vua/ bơi/…) không? - Có, em có thể/ Không, em không thể.
- What do you play/do after school? - I play badminton with my friends; / Em làm gì/ chơi cái gì sau giờ học? - Em chơi cầu lông với bạn ạ.
- Who do you … (play/ swim/…) with? - I play with my father; / Em chơi với ai? - Em chơi với bố của em.
Chủ đề 6: Where’s your school?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề “Where’s your school?”
Một số câu giao tiếp tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “Where’s your school?”
- Where is your school? - My school is in Nguyen Hue Street; / Trường của em ở đâu? - Trường của em ở trên đường Nguyễn Huệ ạ.
- My school is in District 2, Ho Chi Minh city; / Trường của em ở Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh ạ.
- What class are you in? - I’m in class 4A; / Em học lớp nào? - Em học lớp 4A.
- Which floor is your class on? - It’s on the second floor; / Lớp em ở tầng nào? - Nó tầng 2 ạ.
Chủ đề 7: What do you like doing?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề “What do you like doing?”
- What do you like doing? - I like listening to music; / Em thích làm gì? - Em thích nghe nhạc ạ.
- What is your hobby? - My hobby is reading comic books; / Sở thích của em là gì? - Sở thích của em là đọc truyện tranh ạ.
- What do you often do after school/ in your free time?; / Em thường làm gì sau giờ học/ khi em rảnh?.
- I often watch movies; / Em thường xem phim ạ.
- Who do you watch movies with? - I watch movies with my best friend, Linda; / Em xem phim với ai? - Em xem với bạn thân của em, Linda.
Chủ đề 8: What subject do you have today?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề “What subjects do you have?”
- What subjects do you have today? - I have English/ Science/ Maths/…; / Hôm nay em học những môn gì? - Em học môn tiếng Anh/ Khoa học/ Toán/…
- What subject do you like? - I like Art/ Music/…; / Em thích môn học nào? - Em thích Mỹ thuật/ Âm nhạc/…
- When do you have IT/ Maths/ English/…? - I have it on Tuesday/Friday/…; / Khi nào em có môn Tin/ Toán/ tiếng Anh/…? - Em có môn…vào thứ Ba/ Sáu/…
Chủ đề 9: What are they doing?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề “What are they doing?”
- What is he/she doing? - He/ She is watching a video; / Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì? - Anh ấy/ Cô ấy đang xem video ạ.
- What are they doing? - They are reading books; / Họ đang làm gì? - Họ đang đọc sách ạ.
Chủ đề 10: Where were you yesterday?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề “Where were you yesterday?”
- Where were you yesterday? - I was at the library; / Hôm qua em đã ở đâu? - Em ở trong thư viện ạ.
- What did you do yesterday? - I played badminton; / Hôm qua em đã làm gì? - Em đã chơi cầu lông ạ.
Chủ đề 11: What time is it?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “What time is it?”
- What time is it? - It's six o'clock; / Mấy giờ rồi? - 6 giờ ạ.
- It's six fifteen/ It’s a quarter past six / 6 giờ 15 phút ạ.
- What time do you go to school? - I go to school at seven o’clock; / Em đi học lúc mấy giờ? - Em đi học lúc 7 giờ ạ.
- My mom works from 8 a.m to 5 p.m; / Mẹ của em làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
Chủ đề 12: What does your father do?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “What does your father do?”
- What does your father do? - My father is a doctor; / Bố của em làm nghề gì?? - Bố em là bác sĩ ạ.
- What is your mother’s job? - My mother is a teacher; / Nghề nghiệp của mẹ em là gì? - Mẹ em là giáo viên ạ.
- Where does she work? - She works in school; / Cô ấy làm việc ở đâu? - Cô ấy làm việc ở trường học ạ.
Chủ đề 13: Would you like some milk?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “Would you like some milk?”
- What's your favorite food? - My favorite food is chicken; / Món ăn yêu thích của em là gì? - Món ăn em thích đó là thịt gà.
- I like/ don’t like + food; / Em thích/ không thích + món ăn
- Would you like some milk? - Yes, please/ No, thank you; / Em dùng một ít sữa nhé? - Dạ vâng ạ/ Dạ không, em cảm ơn ạ.
Chủ đề 14: What does he look like?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “What does he look like?”
- What does he/ she look like? - He/ She is + (tall/ short/ thin/ thick/…); / Anh ấy/ Cô ấy trông như thế nào? - Anh ấy/ Cô ấy + (tính từ miêu tả).
Chủ đề 15: When's Children's Day?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “When's Children's Day?”
- When is Christmas/ Tet/ Mid-Autumn Festival/…? - It’s on…; / Giáng sinh/ Tết/ Tết Trung thu/…là khi nào? - Đó là vào ngày…
- Christmas is on the twenty-fifth of December; / Giáng sinh là vào ngày 25 tháng 12.
- What do you do at Tet? - I decorate the house; / Em làm gì vào dịp Tết? - I trang trí nhà cửa.
Chủ đề 16: Let's go to the bookshop
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “Let's go to the bookshop”
- Let's go to zoo; / Hãy đi sở thú thôi nào.
- I want to go to the zoo; / Em muốn đi sở thú ạ.
- My mom buys me some books at the bookshop; / Mẹ em mua cho em vài quyển sách tại nhà sách.
Chủ đề 17: How much is the T-shirt?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “How much is the T-shirt?”
- How much is it? - It’s 20.000 dong; / Nó bao nhiêu tiền ạ? - Nó 20 nghìn đồng.
Chủ đề 18: What's your phone number?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “What's your phone number?”
- What's your phone number? - My phone number is…; / Số điện thoại của em là gì? - Số điện thoại của em là…
Chủ đề 19: What animal do you want to see?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “What animal do you want to see?”
- What animal do you want to see? - I want to see monkeys; / Em muốn đi xem con vật nào? - Em muốn xem các chú khỉ ạ.
Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 4 - Unit 20: What are you going to do this summer?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề “What are you going to do this summer?”
- What animal do you like? - I like dogs and cats; / Em thích con vật nào? - Em thích chó và mèo ạ.
- Why do you like dogs? - Because dogs are cute; / Tại sao em lại thích những chú chó? - Bởi vì những chú chó dễ thương ạ.
Xem thêm: 100 câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em tiểu học
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4: Thì quá khứ đơn
Với động từ tobe
Dạng khẳng định: S + was/ were
Lưu ý:
- Chủ từ I/ she/ he/ it đi với động từ tobe “was”;
- Chủ từ You/ We/ They đi với động từ tobe “were”;
Ví dụ:
- I was at school yesterday
- We were at Lan’s birthday party yesterday
Dạng phủ động: S + was/ were + not + …
Lưu ý:
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
Ví dụ:
- They weren’t in the beach yesterday
- He wasn’t at home yesterday
Dạng nghi vấn: Was/ Were + S + …? - Yes, S + was/were./ No, S + wasn’t/weren’t.
Ví dụ:
- Were you at home yesterday? - Yes, I was
Với động từ thường
Dạng khẳng định: S + V2/ed + …
Ví dụ:
- I went to the zoo yesterday to see lions and elephants
- She invited me to her birthday party
Dạng phủ định: S + did not (didn’t) + V-inf
Ví dụ:
- He didn’t eat anything
- We didn’t go to the beach because It was rainy yesterday
Dạng nghi vấn: Did + S + V+ …? - Yes, S + did/ No, S + didn’t.
Ví dụ:
- Did you sleep well last night? - Yes, I did.
- Did she go to school yesterday? - No, she didn’t.
Cách chia động từ ở thể quá khứ
Với động từ thường, ta thêm đuôi “ed”:
Ví dụ:
- watch -> watched
- listen -> listened
- open -> opened
- close -> closed
- play -> played
Một số động từ bất quy tắc, không thêm đuôi “ed”:
Ví dụ:
- teach -> taught
- eat -> ate
- drink -> drank
- grow -> grew
Bài tập tiếng Anh lớp 4
Dạng 1: Chọn đáp án phù hợp nhất cho câu hỏi
1. Nice to _______ you again.
a. see
b. saw
c. seeing
2. Good _____, sweetheart. Have a sweet dream.
a. nine
b. night
c. light
3. Good bye. See you ________
a. late
b. little
c. later
4. _____ is your name?
a. What
b. Who
c. When
5. Nam does not go to school ______Sunday.
a. by
b. on
c. with
6. An’s father is a teacher. He works in ___.
a. hospital
b. field
c. school
7. (Nhìn hình và chọn đáp áp phù hợp nhất)
After school, Lan often ______________ with her best friend.
a. plays badminton
b. plays chess
c. plays football
8. (Nhìn hình và chọn đáp án phù hợp nhất)
Mai and her friend are playing on the ______.
a. mountain
b. beach
c. street
9. (Nhìn hình và chọn đáp án phù hợp nhất)
What is he doing?
a. playing chess
b. flying a kite
c. riding a bike
10. (Nhìn hình và chọn đáp án phù hợp nhất)
Which country does the flag belong to?
a. Viet Nam
b. England
c. Japan
Dạng 2: Hoàn thành câu văn
morning - at - house - hometown - TV - playing - behind - sing - playing - When
1. Mai often gets up early in the _______.
2. Yesterday evening, Nam watched ______________.
3. Hoa studies _______ Ho Chi Minh primary school.
4. Korean is Kim’s ________.
5. Toan lives in a big _______.
6. An likes _____ piano.
7. Can you _____ “ABC song” to me?
8. Vy’s school is _____ the park.
9. We are _________ volleyball.
10. ____ is your birthday?
Dạng 3: Chọn câu trả lời phù hợp cho đoạn hội thoại sau
1. You: “Mom, can I go to the park?”
Mom: “Hmm… Why do you want to go to the park?”
You: “______________________”
Mom: “Okay. But you need to go home soon.”
a. Because I want to see the bird.
b. Because I want to play badminton with An.
c. Because I want to buy new shoes.
2. You: “Mom! Can you buy me a hat?”
Mom: “Sure! What hat do you want?”
You: “______________________”
a. I want this blue hat
b. I want to eat hamburgers
c. I want to swim
3. Your friend: “Where are you going this summer?”
You: “I’m going to Vung Tau beach!”
Your friend: “Wow! What are you going to do?”
Nhan: “______________________”
a. I’m going to sleep
b. I’m going to swim and take photos
c. I’m going to do my homework
4. Your friend: “______________________”
You: “It’s January 4th”
a. When’s your birthday?
b. Where’s your home?
c. What’s your name?
5. Dad: “______________________”
You: “I want to see the monkeys!”
Dad: “Why do you like monkeys?”
You: “Because they are funny.”
a. What animal did you want to see?
b. What animal are you going to see?
c. What animal do you want to see?
Dạng 4: Hoàn thành đoạn văn
teaching - province - listening - name - meet - subject - free - books
Good morning teacher and all classmates. My ____ is Tuan Anh. And my full name is Nguyen Tuan Anh. I am ten years old. I am from Binh Thuan ________. My hobby is reading _____. I always read them when I have ____ time. I also like _____ to English music. Because I want to improve my English listening skill. My favorite _____ is English. In the future, I want to be an English teacher because I like _____ children. I am very happy to be a part of your class 4A1. Nice to ____ you.
Dạng 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Yesterday, Nam went to the zoo with his friends. He was very happy and excited. Nam thought the monkeys were funny and the elephants were so big! After having lunch, he and his friends went to see other animals, such as the bears, the lions, the giraffes. In the afternoon, they went home. Everyone was tired but very happy because they had so much fun at the zoo.
1. Nam went to the zoo with his teacher
a. True
b. False
2. Nam was so happy and excited
a. True
b. False
3. After lunch, what animals did they go to see?
a. Lions
b. Birds
4. Did Nam feel tired?
a. No, he did not
b. Yes, he did
5. Nam thought the elephants were small
a. True
b. False
Tổng kết
Với 20 chủ đề từ vựng và mẫu câu giao tiếp cùng các bài tập trên, đây là nguồn tài liệu bổ ích có thể giúp con học tập và ôn luyện tiếng Anh mỗi ngày. Tuy nhiên, như bố mẹ đã biết rằng phương pháp học dịch từng từ vựng sang tiếng Việt có thể giúp con tăng vốn từ thông qua việc làm quen với ngữ nghĩa của chúng. Tuy nhiên, để việc học tiếng Anh của con càng thêm hiệu quả, con có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh, bố mẹ nên áp dụng kèm với những công cụ hỗ trợ như sách vở, bài hát tiếng Anh, phim ảnh,... cũng như những phương pháp giảng dạy khoa học.
Với sứ mệnh “Mang tiếng Anh vào gần hơn với cuộc sống thông qua các bài học thực tiễn, có tính ứng dụng và khuyến khích các con tìm hiểu về thế giới quanh mình”, Apollo English không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng giảng dạy trong suốt gần 30 năm. Apollo English cung cấp lộ trình hoàn hảo dạy tiếng Anh cho bé cùng với những phương pháp học tập tiên tiến để con nắm vững kỹ năng ngoại ngữ. Mọi phương pháp giảng dạy tại Apollo English đã được nghiên cứu bài bản, phù hợp với tâm lý lứa tuổi của bé để giúp con làm chủ kỹ năng tiếng Anh và kỹ năng tương lai.